2 Thông dụng2.1 giới từ2.2 Phó từ2.3 Danh từ2.4 Tính từ2.5 ngoại động từ2.6 Cấu trúc từ3 Chuyên ngành3.1 Toán & tin3.2 Kỹ thuật chung4 Các từ liên quan4.1 Từ đồng nghĩa BrE & NAmE /ɪn/

Thông dụng

giới từ

ở, tại, trong (nơi chốn, không gian…) in the room trong phòngin the Soviet Union ở Liên Xôin the sky trong bầu trờiin the crowd trong đám đôngin the dark trong bóng tốiin the rain trong mưa, dưới trời mưain a storm trong cơn bãoto serve in the army phục vụ trong quân độiin Shakespeare trong (những tác phẩm của) Sếch-xpia về, vào, vào lúc, trong, trong lúc (thời gian) in spring về mùa xuânin 1945 vào năm 1945in the morning vào buổi sángthe first time in one”s life lần đầu tiên trong đờiin an hour trong một tiếng đồng hồ, trong một giờit was done in a day việc đó làm xong trong một ngày ở vào, trong (phạm vi, hoàn cảnh, điều kiện, trạng thái, tâm trạng…); trong khi, trong lúc, đang lúc, đang to be in a favourable position ở vào thế thuận lợiin any case trong bất kỳ trường hợp nào nàoin someone”s power trong phạm vi quyền lực của aiin someone”s place ở vào địa vị aiblind in one eye chột mắtsmall in stature vóc người nhỏ béin perplexity đang bối rối lúng túngin a angry trong cơn giận dữin tears đang khócin debt mang công mắc nợin fruit đang ra quảin crosssing the river trong khi qua sôngin my absence trong lúc tôi vắng mặtin the very act khi đang hành động, quả tang vào, vào trong to throw in the fire ném vào lửato look in a mirror nhìn vào gươngto be absorbed in work mải mê công việc Theoin my opinion theo ý kiến tôiin his fancy theo trí tưởng tượng của hắn; trong trí tưởng tượng của hắn Thànhpacked in dozens đóng thành từng táto go in twos and threes đi thành từng nhóm hai, bato cut in two cắt thành hai phần, chia làm đôifalling in folds rủ xuống thành nếp bằng to write in English viết bằng tiếng Anhto build in wood xây dựng bằng gỗa statue in marble pho tượng bằng cẩm thạch mặc, đeo… a lady in red một bà mặc áo màu đỏin decorations đeo huân chương Vìto cry in painkêu khóc vì đau để in my defence để bảo vệ cho tôiin reply to… để trả lời cho…in return for something để đền đáp lại cái gì, để trả lại cái gìin opposition to để chống lại, để phản đối lại về, ở to be weak in English kém về môn tiếng Anha lecture in anatomy bài thuyết trình về giải phẫuto differ in something khác nhau về cái gìto change in volume thay đổi về khối lượngto diminish in size thu nhỏ về kích thướcrich in quality phong phú về chất lượngto believe in something tin tưởng ở cái gìthe latest thing in electronics (thông tục) cái mới nhất về điện tửfour meters in length bốn mét (về) chiều dàithree meters in width bốn mét (về) chiều rộng

Phó từ

Vàoto walk in đi vào, bước vàoto lock somebody ingiam ai vào ở nhàis anyone in? có ai ở nhà không? đến, đến bến, cặp bến summer is in mùa hạ đã đếnthe train is in xe lửa đã đếnthe boat is in tàu đã cặp bến đang nắm chính quyền the Vietnamese Workers” Party is one which is in power Đảng Lao động Việt nam là đảng nắm chính quyền đang mùa; đang thịnh hành, đang là cái mốt pineapples are in đang mùa dứanylon stocking are in bít tất ny lông đang là cái mốt ở trong, ở bên trong a coat with the woolly side in áo choàng có lượt len lót trong

Danh từ

(số nhiều) (chính trị) (the ins) Đảng đang nắm chính quyền the ins and the outs đảng đang nắm chính quyền và đảng không nắm chính quyền đảng viên đảng nắm chính quyền(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nơi vào, chỗ vào; sự đưa vào(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế lực ( (viết tắt) của inch)

Tính từ

Trong, nội (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cầm quyền the in party đảng cầm quyền

ngoại động từ

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ);(tiếng địa phương)thu thập lại, thu vén lại, thu lại; gặt to in the hay before it rains thu vén cỏ khô trước khi trời mưa bao quanh, quây lại

Cấu trúc từ

in all Xem all in fact Xem fact in itself Xem itself in so far as Xem far in that bởi vì in truth thực vậy to be not in it không nước gì, không ăn thua gì; không phải là một đối thủ đáng gờm he has it in him hắn có đủ khả năng làm điều đó there is not one in a hundred trăm phần không có lấy một phần to be in for mắc vào, lâm vào to be in for trouble lâm vào cảnh khó chịu phiền muộn to be in for it gặp chịu khó chuyện, gặp chuyện bực mình (do chính mình gây ra)dự thi (một cuộc đua…) to be in for an examination đi thi to be in with somebody giận ai, bực mình với ai in and out ra ra vào vào, đi đi lại lại in on it (thông tục) biết thừa đi rồi, biết tỏng đi rồi in with it! để vào!, đem vào! the ins and outs những chỗ lồi ra lõm vào, những chỗ ngoằn ngoèo (của một nơi nào)những chi tiết (của một vấn đề…)

Chuyên ngành

Toán & tin

trong, ở trongin case trong trường hợp;in fact thực vậy, thực ra;in the large, in general nói chung;in order to để;in particular nói riêng, đặc biệt;in particularr nói riêng, đặc biệt;in the small cục bộ

Chuyên mục: Hỏi Đáp