English – VietnameseVietnamese – EnglishVietnam-English-VietnamEnglish-Vietnam-EnglishEnglish – Vietnamese 2VietnameseEnglish-Vietnam TechnicalVietnam-English TechnicalEnglish-Vietnam BusinessVietnam-English BusinessEe-Vi-En TechnicalVietnam-English PetroOXFORD LEARNER 8thOXFORD THESAURUSLONGMAN New EditionWORDNET vthienmaonline.vn.1ENGLISH SLANG (T.lóng)ENGLISH BritannicaENGLISH Heritage 4thCambridge LearnersOxford WordfinderJukuu Sentence FinderComputer FoldocTừ điển Phật họcPhật học Việt AnhPhật Học Anh ViệtThiền Tông Hán ViệtPhạn Pali ViệtPhật Quang Hán + ViệtEnglish MedicalEnglish Vietnamese MedicalEn-Vi Medication TabletsJapanese – VietnameseVietnamese – JapaneseJapanese – Vietnamese (NAME)Japanese – EnglishEnglish – JapaneseJapanese – English – JapaneseNhật Hán ViệtJapanese DaijirinCHINESE – VIETNAM (Simplified)VIETNAM – CHINESE (Simplified)CHINESE – VIETNAM (Traditional)VIETNAM – CHINESE (Traditional)CHINESE – ENGLISHENGLISH – CHINESEHÁN – VIETNAMKOREAN – VIETNAMVIETNAM – KOREANKOREAN – ENGLISHENGLISH – KOREANFRENCH – VIETNAMVIETNAM – FRENCHFRE ENG FRELarousse MultidicoENGLISH – THAILANDTHAILAND – ENGLISHVIETNAM – THAILANDTHAILAND – VIETNAM RUSSIAN – VIETNAMVIETNAM – RUSSIANRUSSIAN – ENGLISHENGLISH – RUSSIANGERMAN – VIETNAMVIETNAM – GERMANCZECH – VIETNANORWAY – VIETNAMITALIAN – VIETNAMSPAINSH – VIETNAMVIETNAMESE – SPAINSHPORTUGUESE – VIETNAMLanguage Translation

Từ điển Anh Việt – English Vietnamese Dictionary

*

impose imposengoại động từ (to impose something on / upon somebody / something) đánh (thuế…) ai/cái gì; bắt ai/cái gì phải làm/chịu cái gì; áp đặt to impose heavy taxes upon luxuries đánh thuế nặng vào hàng xa xỉ to impose a fine, term of imprisonment bắt nộp tiền phạt, bắt phải chịu một thời hạn tù to impose strict regulations on imports áp đặt những quy định nghiêm ngặt đối với hàng nhập khẩu to impose one”s rule on a people đặt ách cai trị lên một dân tộc (to impose oneself something on somebody) buộc ai phải chấp nhận điều gì đó to impose classical methods on his inferiors bắt thuộc cấp của mình phải làm theo phương pháp cổ điển he has never thought of imposing himself on his offspring ông ấy chưa bao giờ nghĩ đến việc buộc con cái phải tuân theo mình răm rắp she imposed her presence on me for my birthday party cô ta buộc tôi phải để cô ta có mặt trong tiệc sinh nhật của tôi (ngành in) lên khuôn (trang in)nội động từ (to impose on / upon somebody / something) lạm dụng; lợi dụng I hope it”s not imposing on you/your kindness, but may I borrow some money from you? Tôi mong đây không phải là lợi dụng anh/lòng tốt của anh, nhưng tôi mượn anh tí tiền được chứ?

*

/im”pouz/ ngoại động từ ( on, upon) đánh (thuế…); bắt chịu, bắt gánh vác, bắt cáng đáng to impose heavy taxes upon luxury goods đánh thuế nặng vào hàng xa xỉ to impose one”s methods on somebody bắt ai phải làm theo phương pháp của mình to impose oneself on somebody bắt ai phải chịu đựng mình ( upon) đánh lừa tống ấn, đánh lộn sòng, đánh tráo to impose something upon somebody đánh lừa mà tống ấn cái gì cho ai (ngành in) lên khuôn (trang in) (từ cổ,nghĩa cổ) đặt lên nội động từ ( on, upon) gây ấn tượng mạnh mẽ đối với, tác động mạnh đối với; bắt phải kính nể; bắt phải chịu đựng mình to impose on someone gây ấn tượng mạnh mẽ đối với ai; bắt ai phải kính nể ( on, upon) lừa gạt, lừa phỉnh, bịp to be imposed upon bị lừa, bị bịp ( on, upon) lạm dụng, lợi dụng to impose upon someone”s kindness lợi dụng lòng tốt của ai

*

Chuyên mục: Hỏi Đáp

.tags a {
color: #fff;
background: #909295;
padding: 3px 10px;
border-radius: 10px;
font-size: 13px;
line-height: 30px;
white-space: nowrap;
}
.tags a:hover { background: #818182; }

#footer {font-size: 14px;background: #ffffff;padding: 10px;text-align: center;}
#footer a {color: #2c2b2b;margin-right: 10px;}