


hop

hop /hɔp/ danh từ (thực vật học) cây hoa bia, cây hublông ngoại động từ ướp hublông (rượu bia) nội động từ hái hublông danh từ bước nhảy ngắn; bước nhảy lò cò; sự nhảy lò cò (thông tục) cuộc khiêu vũ (tự nhiên, không có nghi thức gì) không chặng đường bayto fly from Hanoi to Moscow in three hops: bay từ Hà-nội đến Mát-xcơ-va qua ba chặng đường nội động từ nhảy lò cò (người); nhảy nhót (chim); nhảy cẫng, nhảy bốn vó (súc vật) (từ lóng) chết, chết bất thình lình (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm một chuyến đi nhanh bằng máy bay ngoại động từ nhảy qua (hố…) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhảy lên (xe buýt…)to hop off (hàng không) cất cánh (máy bay)to hop it bỏ đi, chuồnto hop the twig (stick) (từ lóng) chết, chết bất thình lình
bước nhảyhop length: độ dài bước nhảyLĩnh vực: hóa học & vật liệucây hoa biaLĩnh vực: xây dựngđợt sóng dộihop relieving machinemáy hớt lưng dao phay lănnext hopbước truyền kế tiếp
Từ điển chuyên ngành Thể thao: Điền kinh
Hop
Bước bật (dậm) nhảy



n.
Bạn đang xem: Hop là gì
the act of hopping; jumping upward or forward (especially on one foot)
v.
Xem thêm: Barf Là Gì – Barf Có Nghĩa Là Gì
move quickly from one place to anothertravel by means of an aircraft, bus, etc.
Xem thêm: Ambassador Là Gì – Nghĩa Của Từ Ambassador
She hopped a train to Chicago
He hopped rides all over the country
make a quick trip especially by air
Hop the Pacific Ocean
jump across
He hopped the bush
make a jump forward or upward
Microsoft Computer Dictionary
n. In data communications, one segment of the path between routers on a geographically dispersed network. A hop is comparable to one “leg” of a journey that includes intervening stops between the starting point and the destination. The distance between each of those stops (routers) would be a communications hop.
File Extension Dictionary
Hippon Protected File (Hippon SAS)
English Synonym and Antonym Dictionary
hops|hopped|hoppingsyn.: jump spring vault
Chuyên mục: Hỏi Đáp