Nghe phát âm
1 Thông dụng 1.1 Danh từ 1.1.1 Danh dự, danh giá, thanh danh 1.1.2 Vinh dự, niềm vinh dự; người làm rạng danh 1.1.3 Lòng tôn kính; sự kính trọng 1.1.4 Danh tiết, đức hạnh; tiết trinh (của người đàn bà) 1.1.5 Địa vị cao, quyền cao chức trọng, chức tước cao; danh vọng 1.1.6 Huân chương; huy chương 1.1.7 ( số nhiều) nghi thức trọng thể, lễ nghi trọng thể; sự khoản đãi trọng thể 1.1.8 ( số nhiều) bằng danh dự (cho những học sinh giỏi đặc biệt về một môn nào ở trường đại học) 1.1.9 (đánh bài) quân át chủ; quân K chủ, quân Q chủ; quân J chủ 1.1.10 (thương nghiệp) sự cam kết (trả đúng hẹn, thực hiện giao kèo…) 1.1.11 ( Honour) ngài, tướng công (tiếng tôn xưng) 1.2 Ngoại động từ 1.2.1 Tôn kính, kính trọng 1.2.2 Ban vinh dự cho 1.2.3 (thương nghiệp) nhận trả đúng hẹn (thương phiếu); thực hiện đúng hẹn (giao kèo…) 1.3 Cấu trúc từ 1.3.1 His Honour 1.3.2 our Honour 1.3.3 debt of honour 1.3.4 to do the honours 1.3.5 to have the honour of doing sth 1.3.6 there is honour among thieves 1.3.7 honours are even 1.3.8 to feel honour bound to do sth 1.3.9 to put sb on his honour 1.4 hình thái từ 2 Chuyên ngành 2.1 Kỹ thuật chung 2.1.1 danh dự 2.2 Kinh tế 2.2.1 giữ đúng (hợp đồng…) 2.2.2 nhận thanh toán (chi phiếu, hối phiếu…) 2.2.3 nhận trả (đúng hạn) 2.2.4 nhìn trả (đúng hạn) 2.2.5 thực hiện 2.2.6 trả tiền
Thông dụng
Cách viết khác honor
Danh từ
Danh dự, danh giá, thanh danh word of honourlời nói danh dựupon my honourtôi xin lấy danh dự mà thềpoint of honourđiểm danh dự, vấn đề danh dự Vinh dự, niềm vinh dự; người làm rạng danh such a man is an honour to his countrymột người như vậy làm rạng danh dự cho tổ quốc Lòng tôn kính; sự kính trọng to pay somebody the honourtỏ lòng kính trọng aiin honour ofđể tỏ lòng tôn kính, để tỏ lòng trân trọng đối với Danh tiết, đức hạnh; tiết trinh (của người đàn bà) Địa vị cao, quyền cao chức trọng, chức tước cao; danh vọng to attain the highest honoursđạt tới địa vị cao nhất Huân chương; huy chương ( số nhiều) nghi thức trọng thể, lễ nghi trọng thể; sự khoản đãi trọng thể to be buried with military honourschôn cất theo nghi lễ quân độilast (funeral) honourstang lễ trọng thểhonours of warnhững điều kiện chiếu cố cho phép làm theo quân lễ đối với một đạo quân đầu hàng (được giữ vũ khí, cầm cờ đi ra…) ( số nhiều) bằng danh dự (cho những học sinh giỏi đặc biệt về một môn nào ở trường đại học) to take honours in historythi lấy bằng danh dự về bộ môn sử (đánh bài) quân át chủ; quân K chủ, quân Q chủ; quân J chủ (thương nghiệp) sự cam kết (trả đúng hẹn, thực hiện giao kèo…) ( Honour) ngài, tướng công (tiếng tôn xưng)
Ngoại động từ
Tôn kính, kính trọng Ban vinh dự cho (thương nghiệp) nhận trả đúng hẹn (thương phiếu); thực hiện đúng hẹn (giao kèo…)
Cấu trúc từ
His Honour our Honour Thưa ngài, thưa tướng công debt of honour món nợ danh dự to do the honours đóng vai trò chủ nhân, làm ông bà chủ to have the honour of doing sth được vinh dự làm điều gì there is honour among thieves luật xã hội đen, luật giang hồ honours are even cuộc thi đấu đồng cân sức, vì cả hai đối thủ đều ngang sức ngang tài to feel honour bound to do sth làm điều gì vì danh dự to put sb on his honour buộc ai phải thề danh dự
hình thái từ
V-ed: Honoured
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
danh dự
Kinh tế
giữ đúng (hợp đồng…) nhận thanh toán (chi phiếu, hối phiếu…) nhận trả (đúng hạn) nhìn trả (đúng hạn) thực hiện honour an agreementthực hiện một thỏa thuậnhonour an agreement (to…)thực hiện một thỏa thuận trả tiền payer for honourngười trả tiền vì danh dựpayment for honoursự trả tiền vì danh dựpayment for honoursự trả tiền vì danh dự trả tiền can thiệppayment for honourtrả tiền vì danh dự
Chuyên mục: Hỏi Đáp