Giao diện đồ họa trực quan dễ thao tác Tự động tính toán thiết kế cấu kiện Tự động vẽ và thống kê cốt thép Xuất thuyết minh tính toán + bản vẽ Hạn chế sai sót Giảm thời gian thiết kế

*

*

*

Không ngừng sáng tạo Không ngừng nâng cấp cập nhật tính năng Không ngừng phát triển các phần mềm mới Không ngừng lắng nghe ý kiến khách hàng

*

*

Ghi chú: Giá trị trong bảng này là Giá trị tiêu chuẩn, đơn vị daN/m2

Loại phòngLoại nhà và công trìnhToàn phầnDài hạn
1. Phòng ngủa) Khác sạn, bệnh viện, trại giam20070
b) Nhà ở kiểu căn hộ, nhà trẻ, mẫu giáo, trường họ nội trú, nhà nghỉ, nhà hưu trí, nhà điều dưỡng15030
2. Phòng ăn, phòng khách, buồng vệ sinh, phòng tắm, phòng bidaa) Nhà ở kiểu căn hộ15030
b) Nhà trẻ, mẫu giáo, trường học, nhà nghỉ, nhà hưu trí, nhà điều dưỡng, khách sạn, bệnh viện, trại giam, trụ sở cơ quan, nhà máy20070
3. Bếp, phòng giặta) Nhà ở kiểu căn hộ.

Bạn đang xem: Hoạt tải là gì

150130
b) Nhà trẻ, mẫu giáo, trường học, nhà nghỉ, nhà hưu trí, nhà điều dưỡng, khách sạn, bệnh viện, trại giam, nhà máy.300100
4. Văn phòng, phòng thí nghiệmTrụ sở cơ quan, trường học, bệnh viện, ngân hàng, cơ sở nghiên cứu khoa học200100
5. Phòng nồi hơi, phòng động cơ và quạt … kể cả khối lượng máy.Nhà ở cao tầng, cơ quan, trường học, nhà nghỉ, nhà hưu trí, nhà điều dưỡng, khách sạn, bệnh viện, trại giam, cơ sở nghiên cứu khoa học.750

750

6. Phòng đọc sácha) Có đặt giá sách400140
b) Không đặt giá sách20070
7. Nhà hànga) Ăn uống , giải khát300100
b) Triển lãm, trưng bày, cửa hàng400140
8. Phòng hội họp, khiên vũ, phòng đợi. phòng khán giả, phòng thể thao, khán đàia) Có ghế gắn cố định400140
b) Không có ghế gắn cố định500180
9. Sân khấu750270
10. KhoTải trọng cho 1 mét chiều cao vật liệu chất kho :
a) Kho sách lưu trữ ( sách hoặc tài liệu xếp dày đặc)480/1m480/1m
b) Kho sách ở các thư viện.

Xem thêm: Representation Là Gì – Nghĩa Của Từ Representation

240/1m240/1m
c) Kho giấy400/1m400/1m
d) Kho lạnh500/1m500/1m
11. Phòng họcTrường học20070
12. Xưởnga) Xưởng đúc2000
b) Xưởng sửa chữa, bảo dưỡng xe có trọng lượng≤ 2500Kg500
c) Phòng lớn có lắp máy và có đường đi lại400
13. Phòng áp máiCác loại nhà70
14. Ban công và lôgiaa) Tải trọng phân bố đều từng dải trên diện tích rộng 0,8m dọc theo lan can, ban công, lôgia400140
b) Tải trọng phân bố đều trên toàn bộ diện tích ban công, lôgia được xét đến nếu tác dụng của nó bất lợi hơn khi lấy theo mục a.20070
15. Sảnh, phòng giải lao, cầu thang, hành lang thông với các phòng.a) Phòng ngủ, văn phòng, phòng thí nghiệm, phòng bếp, phòng giặt, phòng vệ sinh, phòng kỹ thuật300100
b) Phòng đọc, nhà hàng, nhà hội họp, khiêu vũ, phòng đợi, phòng khán giả, phòng hòa nhạc, phòng thể thao, kho ban công, lôgia400140
c) Sân khấu500180
16. Gác lửng75
17. Trại chăn nuôia) Gia súc nhỏ≥200≥70
b) Gia súc lớn≥500≥180
18. Mái bằng có sử dụnga) Phần mái có thể tập trung đông người ( đi ra từ các phòng sản xuất, giảng đường, các phòng lớn)400140
b) Phần mái dùng để nghỉ ngơi15050
c) Các phần khác50
19. Mái không sử dụnga) Mái ngói, mái fibrô xi măng, mái tôn và các mái tương tự, trần vôi rơm, trần bê tông đổ tại chỗ không có người đi lại, chỉ có người đi lại sửa chữa, chưa kể các thiết bị điện nước, thông hơi nếu có.

Xem thêm: Github Là Gì – Và Những Khái Niệm Github Cơ Bản

30
b) Mái bằng, mái dốc bằng bê tông cốt thép, máng nước mái hắt, trần bê tông lắp ghép không có người đi lại, chỉ có người đi lại sửa chữa, chưa kể các thiết bị điện nước, thông hơi nếu có.75
20. Sàn nhà ga và bến tàu điện ngầm400140
21. Ga ra ôtôĐường cho xe chạy, dốc lên xuống dùng cho xe con, xe khách và xe tải nhẹ có tổng khối lượng≤2500kg500180

Chuyên mục: Hỏi Đáp