Tài khoản kế toán doanh nghiệp theo TT 200 Hệ thống tài khoản kế toán theo TT 133Tài khoản kế toán doanh nghiệp theo QĐ 15Tài khoản kế toán doanh nghiệp theo QĐ 48Tài khoản kế toán ngân hàngTài khoản kế toán hành chính sự nghiệpHỏi Đáp Nghiệp Vụ Kế Toán

Bạn đang xem: Hóa đơn bán hàng tiếng anh là gì

*

Xem thêm: wonton là gì

Từ vựng tiếng anh cho kế toán – Phần 1 ,Các bạn notes lại đọc lại khi rãnh rồi lấy ra đọc vài phút nhé

Xem thêm: Headset Là Gì – Headphone, Headset Và Earphone Có Gì

1. Crossed cheque (n) : Séc thanh toán bằng chuyển khoảnga cheque that has two line across ot to show that it can only be paid into a bank account and not exchanged for cash2. Open cheque (n) : Séc mở3. Bearer cheque (n): Séc vô danh4. Draw (v) : rút

*

5. Drawee (n) : ngân hàng của người ký phátbank or person asked to make a payment by a drawer6. Drawer (n) = Payer người ký phát (Séc)person who write a cheque and instructs a bank to make payment to another person7. Payee(n): người đươc thanh toán8. Bearer (n) : người cầm (Séc)Person who receive money from some one or whose name is on a chequeThe Clearig House Automated Payment System9. In word : (tiền) bằng chữ10. In figures : (tiền) bằng số11. Cheque clearing : sự thanh toán Séc12. Counterfoil (n) : cuống (Séc)a piece of paper kept after writing a cheque as a record of the dealwhich has taken place13. Voucher (n) : biên lai, chứng từ14. Encode (v) : mã hoá15. Sort code (n) : Mã chi nhánh Ngân hàng16. Codeword (n) : ký hiệu (mật)17. Decode (v) : giải mã (understand the mean of the message writen in code)18. Pay into : nộp vào19. Proof of indentify : bằng chứng nhận diện20. Authorise (v) : cấp phép => Authorisation (n)21. Letter of authority : thư uỷ nhiệm22. Account holder (n) : chủ tài khoản23. Expiry date : ngày hết hạndate on which a document is no longer valid24. ATMs Automatic Teller Machine25. BACS : dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàngThe Bankers Automated Clearing Service26. CHAPS : hệ thống thanh toán bù trừ tự động27. EFTPOS : máy chuyển tiền điện tử lại điểm bán hàngElectronic Funds Transfer at Point Of Sale28. IBOS : hệ thống trực tuyến giữa các ngân hàng29. PIN Personal Identification Number30. SWIFT : Tổ chức thông tin tài chính toàn cầuThe Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunications31. GIRO : hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hàng32. BGC : ghi có qua hệ thống GIROBank GIRO Credit33. Magnetic (adj) : từ tính Magnetic Stripe : dải băng từ34. Reconcile (v) : bù trừ, điều hoà35. Circulation (n) : sự lưu thông Circulate (v)movement of money round a country36. Clear (v) : thanh toán bù trừmake payment of a cheque through the system=> Clearing bank (n) : ngân hàng tham gia thanh toán bù trừ=> Clearing house (n) : trung tâm thanh toán bù trừcentral office where clearing bank exchange cheques37. Honour (v) : chấp nhận thanh toán38. Refer to drawer (n) : viết tắc là R.D: “Tra soát người ký phát”39. Non-card instrument : phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt40. Present (v) : xuất trình, nộp41. Outcome (n) : kết quả42. Debt (n.) : khoản nợ43. Debit (v) : ghi nợ (money which a company owes)44. Debit balance : số dư nợbalance in an account showing that the company owes more money than in has receuved45. Direct debit : ghi nợ trực tiếp46. Deposit money : tiền gửi47. Give credit : cấp tín dụng48. Illegible (adj) : không đọc được49. Bankrupt Bust : vỡ nợ, phá sản50. Make out (v) : ký phát, viết (Séc)51. Banker (n) : người của ngân hàng52. Place of cash : nơi dùng tiền mặt53. Obtain cash : rút tiền mặt54. Cashpoint : điểm rút tiền mặt55. Make payment : ra lệnh chi trả56. Subtract (n) : trừ57. Plastic money (n) : tiền nhựa (các loại thẻ Ngân hàng)58. Sort of card : loại thẻ59. Plastic card (n) : thẻ nhựa60. Charge card : thẻ thanh toánplastic card issued by a shop and used by customers when buying sth that they will pay later61. Smart card (n) : thẻ thông minhsmall plastic card with an electronic chip tha record and remember information62. Cash card (n) : thẻ rút tiền mặt (card use to obtain money from cash dispensers)63. Cheque card (n) : thẻ Séc64. Bank card (n) : thẻ ngân hàng65. Cardholder (n) : chủ thẻ66. Shareholder (n) : cổ đông (person who owns shares in a company)67. Dispenser (n) : máy rút tiền tự độngmachine which gives out money when a special card is inserted and instructions given68. Statement (n) : sao kê (tài khoản)(list showing amounts of money paid, received, owing…& their tota)l=> Mini-statement (n) : tờ sao kê rút gọn69. Cashier (n) : nhân viên thu, chi tiền (ở Anh)70. Teller (n) = cashier : người máy chi trả tiền mặt71. Withdraw (v) : rút tiền mặt => Withdrawal (n)72. Deduct (v) : trừ đi, khấu đi73. Tranfer (v) : chuyển=> Transaction (n) : giao dịch=> Transmit (v) : chuyển, truyền74. Dispense (v) : phân phát, ban75. Terminal (n) : máy tính trạmcomputer screen and key board connected to a computer system76. Reveal (v) : tiết lộ77. Maintain (v) : duy trì, bảo quản78. Make available : chuẩn bị sẵn79. Refund (v) : trả lại (tiền vay)80. Constantly (adv) : không dứt, liên tục81. In effect : thực tế82. Retailer (n) : người bán lẻ83. Commission (n) : tiền hoa hồng84. Premise (n) : cửa hàng85. Due (adj) : đến kỳ hạn86. Records : sổ sách87. Pass (v) : chấp nhận , chuyển qua88. Swipe (v) : chấp nhận89. Reader (n) : máy đọc90. Get into (v) : mắc vào, lâm vào91. Overspend (v) : xài quá khả năng92. Adminnistrative cost : chi phí quản lý93. Processor (n) : bộ xử lí máy tính94. Central switch (n) : máy tính trung tâm95. In order : đúng quy định96. Standing order (n) = SO : uỷ nhiệm chi97. Interest-free : không phải trả lãi98. Collect (v) : thu hồi (nợ)99. Check-out till (n) : quầy tính tiền100. Fair (adj) : hợp lýBạn xem đang bài viết: “Từ vựng tiếng anh cho kế toán – Phần 1 “101. Subsidise : phụ cấp, phụ phí102. Cost (n) : phí103. Limit (n) : hạn mức Credit limit : hạn mức tín dụng104. Draft (n) : hối phiếu105. Overdraft (n) : sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi106. Grovelling (adj) : luồn cúi, biết điều107. Remittance (n) : sự chuyển tiền108. Quote : trích dẫn109. Reference (n) : sự tham chiếu110. Interest rate (n) : lãi suất111. Mortgage (n) : nợ thuế chấp112. Abolish (v) : bãi bỏ, huỷ bỏ113. Mandate (n) : tờ uỷ nhiệm114. Out going (n) : khoản chi tiêuamount of money spent; espenditures115. Remission (n) : sự miễn giảm116. Remitter (n) : người chuyển tiền117. Leaflet (n) : tờ bướm (quảng cáo)118. Orginator (n) : người khởi đầuperson or company initiating a banking transaction119. Consumer (n) : người tiêu thụ120. Regular payment : thanh toán thường kỳ121. Billing cost : chi phí hoá đơn122. Insurance (n) : bảo hiểm123. Doubt (n) : sự nghi ngờ124. Excess amount (n) : tiền thừa125. Creditor (n) : người ghi có (bán hàng)person or business to whom another person or business owes money126. Efficiency (n) : hiệu quả127. Cash flow (n) : lưu lượng tiền128. Inform : báo tin129. On behalf : nhân danh130. Achieve (v) : đạt được131. Budget account application : giấy trả tiền làm nhiều kì132. Reverse (n) : ngược lại133. Break (v) : phạm, vi phạm134. Exceed (v) : vượt trội135. VAT Reg. No : mã số thuế VAT136. Originate (v) : khởi đầu137. Settle (v) : thanh toán138. Trace (v) : truy tìm139. Carry out (v) : tiến hành140. Intermediary (n) : người làm trung gian (person who is a link between two parties)141. Correspondent (n) : ngân hàng có quan hệ đại lý142. Telegraphic transfer : chuyển tiền bằng điện tín143. Instant cash transfer : chuyển tiền ngay tức thời144. Mail transfer : chuyển tiền bằng thư145. Absolute security (n) : an toàn tuyệt đối146. Straighforward (adj) : đơn giản, không rắc rối147. Boundary (n) : biên giới148. Reliably (a) : chắc chắn, đáng tin cậy149. Domestic : trong nước, nội trợ150. Significantly (adv) : một cách đáng kể151. Local currency (n) : nội tệ152. Generous (adj) : hào phóng153. Counter (v) : quầy (chi tiền)154. Long term (n) : lãi155. Top rate : lãi suất cao nhất156. Headline (n) : đề mục (báo, quảng cáo)157. Free banking : không tính phí dịch vụ ngân hàng158. Generous term : điều kiện hào phóng159. Current account (n) : tài khoản vãng lai160. Recapitulate (v) : tóm lại, tóm tắt lại161. Security courier services : dịch vụ vận chuyển bảo đảm162. Beneficiary (n) : người thụ hưởng (person who received money or advantage from st)163. First class : phát chuyển nhanh164. Upward limit (n) : mức cho phép cao nhấtmaximum permissible amount (# downward limit)165. Facility (n) : phương tiện166. Gateway (n) : cổng máy tính167. Outward payment (n) : chuyển tiền đi168. Inward payment (n) : chuyển tiền đến169. Accompany (v) : đi kèm170. Interface (n) : giao diện171. Non-profit : phi lợi nhuận172. Operating cost : chi phí hoạt động173. Documentary credit : tín dụng thư174. Entry (n) : bút toán175. Meet (v) : thanh toán176. Capital expenditure : các khoản chi tiêu lớn177. Home banking : dịch vụ ngân hàng tại nhà178. Remote banking : dịch vụ ngân hàng từ xa179. Day-to-day : thường ngày180. Manipulate (v) : thao tác181. Recovery : sự đòi lại được (nợ)182. Adaptor (n) : thiết bị tiếp trợ183. Periodically (adv) : thường kỳ184. Dependant (n) : người sống dựa người khác185. Grant (v) : chất thuận186. Inefficient (adj) : không hiệu quả187. Debate (n) : cuộc tranh luận188. Pros-and-cons (n) : những ý kiến tán thành và phản đối189. Isolate (v) : cách ly, cô lập190. Power failure : cúp điện191. Attention to : chú ý tới192. Spot (v) : tìm ra, nhận ra193. Grab (v) : tóm, vôTừ vựng tiếng anh cho kế toán – Phần 1

Chuyên mục: Hỏi Đáp