Bạn đang xem: Highline là gì
highlight
highlight danh từ chỗ nổi bật nhất, chỗ đẹp nhất, chỗ sáng nhất (trong một bức tranh) điểm nổi bật nhất, vị trí nổi bật nhất, sự việc nổi bật nhất, nét nổi bật nhất ngoại động từ làm nổi bật, nêu bật
làm nổi bậtGiải thích VN: Một ký tự, từ, khối văn bản, hoặc một lệnh được hiển thị đảo màu ( tối-sáng, đen-trắng) trên màn hình, để chỉ rõ vị trí hiện hành của con chạy. Thuật ngữ này đôi khi được dùng đồng nghĩa với cusror (con chạy).nêu rõnổivùng rõ nhấtLĩnh vực: điện tử & viễn thôngấn địnhLĩnh vực: xây dựngđiểm sángLĩnh vực: toán & tinnêu bậtLĩnh vực: điện lạnhvùng nổi bậtvùng sáng rõhighlight tearingsự rách hình sáng nhấtlàm nổi bậtnêu bật
Xem thêm: Tham Số Là Gì – Tham Số Lập Trình Máy Tính
highlight
Từ điển Collocation
highlight noun
ADJ. real, undoubted The real highlight of the trip for me was the visit to the Tower of London. | personal | edited, recorded ~s (used to talk about sports broadcasts) Recorded highlights of the match will be shown later tonight.
PHRASES the highlight of the day, week, year, etc. The highlight of the week was Saturday”s firework display.
Từ điển WordNet
n.
v.
apply a highlighter to one”s cheeks or eyebrows in order to make them more prominent
highlight the area above your eyebrows
Xem thêm: ống Hdpe Là Gì – Nhựa Hdpe Là Gì
Microsoft Computer Dictionary
vb. To alter the appearance of displayed characters as a means of calling attention to them, as by displaying them in reverse video (light on dark rather than dark on light, and vice versa) or with greater intensity. Highlighting is used to indicate an item, such as an option on a menu or text in a word processor, that is to be acted on in some way.
English Synonym and Antonym Dictionary
highlights|highlighted|highlightingsyn.: foreground high spot highlighting play up spotlight
Chuyên mục: Hỏi Đáp