Giới thiệuSản phẩmTủ điện bản quyềnTủ điện HaweeSản phẩm cơ khí HaweeSản phẩm thương mạiHệ thống thanh dẫn Busway SchneiderDự ánTin tứcThư việnHawee Group
Hệ thống thanh dẫn (từ 800A trở lên), cả feeder và plug-in, nên có cấu trúc nhiều lớp. Tất cả các bộ phận và các giá đỡ trong hệ thống thanh dẫn (thanh dẫn, elbow, tees, flanged end, hộp nối cáp và máy cắt …) đều tuân theo tiêu chuẩn IEC 60439:2005 hoặc UL857 và cùng nhà sản xuất với hệ thống thanh dẫn. Cấp độ bảo vệ của hệ thống thanh dẫn nên là IP54 phù hợp với tiêu chuẩn IEC 60529.
Bạn đang xem: Hệ thống busway là gì
Điện áp hoạt động định mức của thanh dẫn là 1000V. 3 pha, 4 dây với thanh nối đất liên tục được tích hợp bên trong chiếm 50% dung lượng. Thanh trung tính có cùng tiết điện với thanh dẫn pha (3P 4W 100%N + 50%E). Thanh nối đất phải là một thanh liên tục không gắn bu lông trên vỏ thanh dẫn.
Ứng dụng:
Busway được dùng để truyền tải điện thay cho cáp điện thông thường.
Đặc điểm nổi bật:– Linh hoạt (có thể tái sử dụng, dễ dàng cải tạo phát triển thêm tải hoặc tháo hạ thu hồi ……)– Đáp ứng tiêu chuẩn IEC61439-6– Nâng cao chất lượng lắp đặt (đơn giản trong công tác thi công, không đòi hỏi tay nghề lắp đặt phải cao) & giảm thiểu thời gian bảo trì, bảo dưỡng.– Nâng cao độ tin cậy, an toàn và đơn giản trong công tác thiết kế thi công …..– Khả năng chịu dòng ngắn mạch cao– Độ sụt áp thấp– Tản nhiệt & độ bền tốt (vỏ bảo vệ làm bằng kim loại)– Cấu hình của Busduct đa dạng dể lựa chọn– Tích hợp với kích thước nhỏ gọn
Liên hệ báo giá
Linh hoạt (có thể tái sử dụng, dễ dàng cải tạo phát triển thêm tải hoặc tháo hạ thu hồi ……)Đáp ứng tiêu chuẩn IEC61439-6Nâng cao chất lượng lắp đặt (đơn giản trong công tác thi công, không đòi hỏi tay nghề lắp đặt phải cao) & giảm thiểu thời gian bảo trì, bảo dưỡng. Nâng cao độ tin cậy, an toàn và đơn giản trong công tác thiết kế thi công …..Khả năng chịu dòng ngắn mạch caoĐộ sụt áp thấpTản nhiệt & độ bền tốt (vỏ bảo vệ làm bằng kim loại)Cấu hình của Busduct đa dạng dể lựa chọnTích hợp với kích thước nhỏ gọn
1. Vỏ
Vỏ hệ thống thanh dẫn sẽ được làm từ thép và nhôm chuẩn nhằm làm giảm từ trễ và tổn hao do dòng điện xoáy và được sơn phủ bảo vệ bằng epoxy màu xám ANSI 49.
Vỏ thanh dẫn sẽ được bao bọc kín, không thông hơi nhằm mục đích bảo vệ chống lại các tác hại cơ học và đóng bụi. Và phải vượt qua được thử nghiệm phun nước muối trong vòng ít nhất 500 giờ nhằm đảm bảo khả năng chống ăn mòn.
Toàn bộ vỏ sẽ được sản xuất bởi nhà sản xuất thanh dẫn. Những điều chỉnh để hệ thống thanh dẫn được bao bọc toàn bộ được thực hiện bởi các nhà sản xuất khác sẽ không được bảo hành. Thanh dẫn được điều chỉnh sẽ không được chấp nhận nếu không có sự đồng ý của nhà sản xuất.
Xem thêm: Hip Là Gì – Hip Nghĩa Là Gì
2. Thanh dẫn
Thanh dẫn được làm bằng đồng tinh khiết 99,9% có độ dẫn điện cao được kéo nguội, mạ bạc hoặc làm từ nhôm có độ dẫn điện cao, các điểm tiếp xúc là lớp lưỡng kim nhôm đồng sử dụng công nghệ hòa trộn phân tử (Molecular Fusion).
Không có bu lông xuyên qua các thanh dẫn
3. Cách điện
Mỗi thanh dẫn sẽ được cách điện bằng màng polyester cấp độ B (1300C DuPont Mylar) hoặc cấp F (1550C DuPont Melinex). Không sử dụng cách điện bằng epoxy.
Độ tăng nhiệt độ tại bất kỳ điểm nào của vỏ thanh dẫn sẽ không vượt quá 550C trên nhiệt độ môi trường khi vận hành ở dòng điện định mức.
4. Hệ thống giá treo
Các khoảng cách của giá treo sẽ được đánh dấu trên bản vẽ bố trí và không vượt quá khuyến cáo của nhà sản xuất.
Các thanh dẫn feeder và plug-in được sử dụng trong nhà có thể chấp nhận khoảng cách giữa các giá treo tối đa 3m khi lắp đặt nằm ngang và 4.88m khi lắp đặt thẳng đứng. Các thanh dẫn feeder sử dụng ngoài trời có thể chấp nhận khoảng cách giữa các giá treo tối đa 1.5m khi lắp đặt nằm ngang hoặc thẳng đứng.
Xem thêm: Fe Credit Là Gì – Cân Nhắc Các Rủi Ro Khi Vay Tiêu Dùng
Nhà sản xuất | Schneider |
Tiêu chuẩn | IEC 60439-6 |
Xuất xứ | Trung quốc |
Điện áp cách điện | 1000V |
Dòng điện mức | Từ 800A – 6300A |
Cấp độ bảo vệ (IP) | IP54 |
Cấu trúc Busway | 3pha 4 thanh: 3P+100%N+50%E |
Vỏ tích hợp | |
Kiểu Busway | Sandwich |
Kiểu nối đất | TNS |
Loại Busway | Busway nhôm tiếp xúc đồng. |
Vật liệu tại các điểm nối (Giữa các đọan Busway & busway với các bộ lấy điện) | Lưỡng kim Đồng nhôm được mạ Bạc |
Độ tăng nhiệt đô tại mọi điểm trên vỏ thanh dẫn |
Busway Nhôm
Định mức thanh dẫn (A) | 3200A | 2500A | 1250A | 1000A |
Kích thước (Cao x Rộng)mm | 149×412 | 149×323 | 149×148 | 149×120 |
Trọng lượng (Kg/m) | 39.7 | 33.5 | 17.8 | 15.6 |
Busway Đồng
Định mức thanh dẫn (A) | 3200A | 2500A | 1250A | 1000A |
Kích thước (Cao x Rộng)mm | 149×412 | 149×323 | 149×148 | 149×120 |
Trọng lượng (Kg/m) | 39.7 | 33.5 | 17.8 | 15.6 |
Nội dung đang cập nhật
Chuyên mục: Hỏi Đáp