hazard
hazard /”hæzəd/ danh từ sự may rủia life full of hazards: một cuộc đời đầy may rủi mối nguyat all hazards: bất kể mọi nguy cơ, bất kể mọi khó khăn trò chơi súc sắc cổ (thể dục,thể thao) vật vướng, vật chướng ngại (trên bâi đánh gôn) (Ai-len) bến xe ngựa ngoại động từ phó thác cho may rủi; liều, mạo hiểmto hazard one”s life: liều mình đánh bạo (làm một cái gì, nêu ra ý kiến gì)to hazard a remark: đánh bạo đưa ra một nhận xét
chướng ngại vậthiểm họa / rủi roGiải thích EN: Any potentially dangerous condition at an industrial site, whether a preventable condition or inherent in the nature of the work done there; industrial hazards are categorized as negligible, marginal, critical, or catastrophic, depending on the amount of personnel injury or product damage incurred.Giải thích VN: Các điều kiện tiềm tàng nguy hiểm tai một khu công nghiệp, bất kể là các điều kiện có thể ngăn được hay vốn có trong bản chất công việc ở đó; các rủi ro công nghiệp được phân loại thành: không đáng kể, trung bình, nghiêm trọng, cực kì nghiêm trọng, phụ thuộc vào lượng thương tật nhân sự hay thiệt hại về sản phẩm.nguy cơnguy hiểmmối nguymối nguy cơmối nguy hiểmsự cốsự rủi rotai họaLĩnh vực: hóa học & vật liệuhiểm họasự nguy hiểmLĩnh vực: toán & tinmạo hiểmLĩnh vực: cơ khí & công trìnhsự may rủinguy hiểmexposure hazardrủi ro phơi bàymoral hazardmối nguy về đạo đức danh từ o điều kiện nguy hiểm o sự nguy hiểm, tai họa, hiểm họa § fire haulage : tai họa cháy, hỏa hoạn § life haulage : tai họa chết người § hazard zone : vùng nguy hiểm
Thuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểm
hazard
Nguy cơ
Tình trạng tăng thêm khả năng hoặc mức độ nghiêm trọng của tổn thất. Ví dụ, việc để chất nổ trong tầng hầm nhà là một nguy cơ làm tăng khả năng xảy ra một vụ nổ.
Bạn đang xem: Hazard là gì
Từ điển chuyên ngành Môi trường
Hazard: 1. Potential for radiation, a chemical or other pollutant to cause human illness or injury.
Xem thêm: Entertainment Là Gì – Nghĩa Của Từ : Entertaining
2. In the pesticide program, the inherent toxicity of a compound. Hazard identification of a given substances is an informed judgment based on verifiable toxicity data from animal models or human studies.
Xem thêm: Chết rồi ta đi đâu? linh hồn là gì
Nguy hại: 1. Khả năng gây bệnh hoặc gây thương tích cho người của một hóa chất hay các chất gây ô nhiễm khác do có tiềm năng bức xạ. 2. Trong chương trình thuốc trừ sâu, là độc tính vốn có của một hợp chất. Việc xác định tính nguy hại của một chất là sự đánh giá am hiểu dựa trên dữ liệu độc tính có thể kiểm tra từ động vật thí nghiệm hoặc nghiên cứu trên cơ thể người.
hazard
Từ điển Collocation
hazard noun
ADJ. big, great, major, real, serious | constant | possible, potential | hidden, unexpected, unseen | environmental, industrial, natural, occupational industrial hazards such as excessive noise and pollution Loneliness is one of the occupational hazards of being a writer. | health Other people”s smoke is now seen as a health hazard. | fire The rubbish under the flooring is a serious fire hazard.
VERB + HAZARD cause, create, pose Production of these chemicals poses serious environmental hazards. | be exposed to, encounter, face, meet The worst hazard we faced was having our money stolen. | avoid Go in September if you want to avoid the hazard of extreme heat. | eliminate, minimize | cope with, deal with, negotiate Companies should have systems for dealing with work hazards.
PREP. ~ for Holes in the pavement are a hazard for blind people. | ~ to The burning of industrial waste is a major hazard to human health.
PHRASES exposure to a hazard Try and reduce your exposure to hazards such as poor quality air.
Từ điển WordNet
English Synonym and Antonym Dictionary
hazards|hazarded|hazardingsyn.: bet chance gamble risk wagerant.: safety security
Chuyên mục: Hỏi Đáp