Giờ GMT là một phương pháp chuẩn hóa thời gian để tất cả chúng ta có thể biết chính xác thời gian ở vị trí hiện tại. Vậy giờ GMT là gì? Làm thế nào để tính giờ GMT của các nước trên thế giới và chuyển đổi sang giờ Việt Nam trước khi bạn bắt đầu đi du lịch? Hãy cùng Travelgear tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Bạn đang xem: Gmt là gì
Nội dung
I. Múi giờ GMT là gì?II. Cách đổi giờ GMT sang giờ Việt NamIII. Bản đồ múi giờ các nước trên thế giới
Bảng múi giờ thế giới
Bên dưới là bảng tổng hợp múi giờ các nước trên thế giới.
Xem thêm: From Time To Time Là Gì – Nghĩa Của Từ From Time To Time
Xem thêm: Tai Gem Club Danh Bai Doi Thuong, Tải Về Apk Gem Game Deluxe 1
Bạn có thể nhấn Ctrl+F để dễ dàng tìm ra múi giờ của quốc gia bạn cần.Bắt đầu bằng chữ A
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Afghanistan – Kabul | GMT + 4.30 |
Albania – Tirane | GMT + 1 |
Algeria – Algiers | GMT + 1 |
Andorra – Andorra La Vella | GMT + 1 |
Angola – Luanda | GMT + 1 |
Antigue and Barbuda – Saint John’s | GMT – 4 |
Argentina – Buenos Aires | GMT – 3 |
Armenia – Yerevan | GMT + 4 |
Australia – Australian Capital Territory – Canberra | GMT + 10 |
Austria – Vienna | GMT + 1 |
Azerbaijan – Baku | GMT + 4 |
Bắt đầu bằng chữ B
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Bahamas – Nassau | GMT – 5 |
Bahrain – Al Manamah | GMT + 3 |
Bangladesh – Dhaka | GMT + 6 |
Barbados – Bridgetown | GMT – 4 |
Belarus – Minsk | GMT + 2 |
Belgium – Brussels | GMT + 1 |
Belize – Belmopan | GMT – 6 |
Benin – Porto Novo | GMT + 1 |
Bhutan – Thimphu | GMT + 6 |
Bolivia – La Paz | GMT – 4 |
Bosnia – Herzegovina – Sarajevo | GMT + 1 |
Botswana – Gaborone | GMT + 2 |
Brazil – Distrito Federal – Brasilia | GMT – 3 |
Brunei Darussalam – Bandar Seri Begawan | GMT + 8 |
Bulgaria – Sofia | GMT + 2 |
Burkina Faso – Ouagadougou | GMT 0 |
Burundi – Bujumbura | GMT + 2 |
Bắt đầu bằng chữ C
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Cambodia – Phnom Penh | GMT + 7 |
Cameroon – Yaounde | GMT + 1 |
Canada – Ontario – Ottawa | GMT – 5 |
Cape Verde – Praia | GMT – 1 |
Central African Republic – Bangui | GMT + 1 |
Chad – Ndjamena | GMT + 1 |
Chile – Santiago | GMT – 4 |
China – Beijing | GMT + 8 |
Colombia – Bogota | GMT – 5 |
Comoros – Moroni | GMT + 3 |
Congo – Brazzaville | GMT + 1 |
Congo Dem. Rep. – Kinshasa | GMT + 1 |
Cook Islands – Rarotonga | GMT – 10 |
Costa Rica – San Jose | GMT – 6 |
Cote D’Ivoire – Yamoussoukro | GMT 0 |
Croatia – Zagreb | GMT + 1 |
Cuba – Havanna | GMT – 5 |
Cyprus – Nicosia | GMT + 2 |
Czech Republic – Prague | GMT + 1 |
Bắt đầu bằng chữ D
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Denmark – Copenhagen | GMT + 1 |
Djibouti – Djibouti | GMT + 3 |
Dominica – Roseau | GMT – 4 |
Dominican Republic – Santo Domingo | GMT – 4 |
Bắt đầu bằng chữ E
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
East Timor – Dili | GMT + 9 |
Ecuador – Quito | GMT – 5 |
Eqypt – Cairo | GMT + 2 |
El Salvador – San Salvador | GMT – 6 |
Equatorial Guinea – Malabo | GMT + 1 |
Eritrea – Asmera | GMT + 3 |
Estonia – Tallinn | GMT + 2 |
Ethiopia – Addis Ababa | GMT + 3 |
Bắt đầu bằng chữ F
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Fiji – Suva | GMT 0 |
Finland – Helsinki | GMT + 2 |
France – Paris | GMT + 1 |
Bắt đầu bằng chữ G
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Gabon – Libreville | GMT + 1 |
Gambia – Banjul | GMT 0 |
Georgia – Tbilisi | GMT + 4 |
Germany – Berlin – Berlin | GMT + 1 |
Ghana – Accra | GMT 0 |
Greece – Athens | GMT + 2 |
Grenada – Saint George’s | GMT – 4 |
Guatemala – Guatemala | GMT – 6 |
Guinea – Conakry | GMT 0 |
Guinea Bissau – Bissau | GMT 0 |
Guyana – Georgetown | GMT – 4 |
Bắt đầu bằng chữ H
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Haiti – Port-au-Prince | GMT – 5 |
Honduras – Tegucigalpa | GMT – 6 |
Hungary – Budapest | GMT + 1 |
Bắt đầu bằng chữ I
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Iceland – Reykjavik | GMT 0 |
India – New Delhi | GMT + 5.30 |
Indonesia – Java – Jakarta | GMT + 7 |
Iran – Tehran | GMT + 3.30 |
Iraq – Baghdad | GMT + 3 |
Ireland – Dublin | GMT 0 |
Isle of Man – Douglas | GMT 0 |
Israel – Jerusalem | GMT + 2 |
Italy – Rome | GMT + 1 |
Bắt đầu bằng chữ J
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Jamaica – Kingston | GMT – 5 |
Japan – Tokyo | GMT + 9 |
Jordan – Amman | GMT + 2 |
Bắt đầu bằng chữ K
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Kazakstan – Astana | GMT + 6 |
Kenya – Nairobi | GMT + 3 |
Kiribati – Tarawa | GMT + 12 |
Kosovo – Pristina | GMT + 1 |
Kuwait – Kuwait City | GMT + 3 |
Kyrgyzstan – Bishkek | GMT + 5 |
Bắt đầu bằng chữ L
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Laos – Vientiane | GMT + 7 |
Latvia – Riga | GMT + 2 |
Lebanon – Beirut | GMT + 2 |
Lesotho – Maseru | GMT + 2 |
Liberia – Monrovia | GMT 0 |
Libya – Tripoli | GMT + 2 |
Liechtenstein – Vaduz | GMT + 1 |
Lithuania – Vilnius | GMT + 2 |
Luxembourg – Luxembourg | GMT + 1 |
Bắt đầu bằng chữ M
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Macedonia – Skopje | GMT + 1 |
Madagascar – Antananarivo | GMT + 3 |
Malawi – Lilongwe | GMT + 2 |
Malaysia – Kuala Lumpur | GMT + 8 |
Mali – Bamako | GMT 0 |
Malta – Valletta | GMT + 1 |
Mauritania – Nouakchott | GMT 0 |
Mauritius – Port Louis | GMT + 4 |
Mexico – Mexico City | GMT – 6 |
Moldova – Kishinev | GMT + 2 |
Monaco – Monaco | GMT + 1 |
Mongolia – Ulaanbaatar | GMT + 8 |
Morocco – Rabat | GMT 0 |
Mozambique – Maputto | GMT + 2 |
Myanmar – Rangoon | GMT + 6.30 |
Bắt đầu bằng chữ N
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Namibia – Windhoek | GMT + 1 |
Nauru – Makwa | GMT + 12 |
Nepal – Kathmandu | GMT + 6 |
Netherlands – Amsterdam | GMT + 1 |
New Zealand – Wellington | GMT + 12 |
Nicaragua – Managua | GMT – 6 |
Niger – Niamey | GMT + 1 |
Nigeria – Abuja | GMT + 1 |
Niue – Alofi | GMT – 11 |
North Korea – Pyongyang | GMT + 9 |
Norway – Oslo | GMT + 1 |
Bắt đầu bằng chữ O
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Oman – Muscat | GMT + 4 |
Bắt đầu bằng chữ P
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Pakistan – Islamabad | GMT + 5 |
Palau – Koror | GMT + 9 |
Panama – Panama | GMT – 5 |
Papua New Guinea – Port Moresby | GMT + 10 |
Paraguay – Asuncion | GMT – 4 |
Peru – Lima | GMT – 5 |
Philippines – Manilla | GMT + 8 |
Poland – Warsaw | GMT + 1 |
Portugal – Lisbon | GMT 0 |
Puerto Rico – San Juan | GMT – 4 |
Bắt đầu bằng chữ Q
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Qatar – Ad Dawhah | GMT + 3 |
Bắt đầu bằng chữ R
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Reunion (French) – Saint – Denis | GMT + 4 |
Romania – Bucharest | GMT + 2 |
Russia – Moscow | GMT + 3 |
Rwanda – Kigali | GMT + 2 |
Bắt đầu bằng chữ S
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Saint Kitts & Nevis – Basseterre | GMT – 4 |
Saint Lucia – Castries | GMT – 4 |
Saint Vincent & Grenadines – Kingstown | GMT – 4 |
Samoa – Apia | GMT – 11 |
San Marino – San Marino | GMT + 1 |
Sao Tome and Principe – Sao Tome | GMT 0 |
Saudi Arabia – Riyadh | GMT + 3 |
Senegal – Dakar | GMT 0 |
Seychelles – Victoria | GMT + 4 |
Sierra Leone – Freetown | GMT 0 |
Singapore -Singapore | GMT + 8 |
Slovak Republic – Bratislava | GMT + 1 |
Slovenia – Ljubljana | GMT + 1 |
Solomon Islands – Hontara | GMT + 11 |
Somalia – Mogadishu | GMT + 3 |
South Africa – Pretoria | GMT + 2 |
Spain – Madrid | GMT + 1 |
Sri Lanka – Colombo | GMT + 6 |
Sudan – Khartoum | GMT + 3 |
Suriname – Paramaribo | GMT – 3 |
Swaziland – Mbabane | GMT + 2 |
Sweden – Stockholm | GMT + 1 |
Switzerland – Bern | GMT + 1 |
Syria – Damascus | GMT + 2 |
Bắt đầu bằng chữ T
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Taiwan – Taipei | GMT + 8 |
Tajikistan – Dushanbe | GMT + 5 |
Tanzania – Dar es Salaam | GMT + 3 |
Thailand – Bangkok | GMT + 7 |
Togo – Lome | GMT 0 |
Tonga – Nukualofa | GMT + 13 |
Trinidad and Tobago – Port of Spain | GMT – 4 |
Tunisia – Tunis | GMT + 1 |
Turkey – Ankara | GMT + 2 |
Turkmenistan – Ashgabat | GMT + 5 |
Tuvalu – Funafuti | GMT +12 |
Bắt đầu bằng chữ U
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
U.K. – England – London | GMT 0 |
U.S.A. – Washington D.C | GMT – 5 |
Uganda – Kampala | GMT + 3 |
Ukraine – Kiev | GMT + 2 |
United Arab Emirates – Abu Dhabi | GMT + 4 |
Uruguay – Montevideo | GMT – 3 |
Uzbekistan – Tashkent | GMT + 5 |
Bắt đầu bằng chữ V
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Vanuatu – Vila | GMT + 11 |
Vatican City State – Vatican City | GMT + 1 |
Venezuela – Caracas | GMT – 4 |
Vietnam – Hanoi | GMT + 7 |
Bắt đầu bằng chữ Y
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Yemen – Sana | GMT + 3 |
Yugoslavia – Serbia – Belgrade | GMT + 1 |
Bắt đầu bằng chữ Z
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Zambia – Lusaka | GMT + 2 |
Zimbabwe – Harare | GMT + 2 |
Hiện nay, cũng có khá nhiều hãng sản xuất đồng hồ GMT trên thị trường giúp bạn dễ dàng chuyển đổi thời gian khi cần thiết và đặc biệt phù hợp cho những người hay đi du lịch và công tác nước ngoài có nhu cầu xem giờ chuẩn. Hy vọng qua bài viết này các bạn sẽ biết rõ hơn về giờ GMT là gì!
Chuyên mục: Hỏi Đáp