Bạn đang xem: Giấy tờ tiếng anh là gì
Trang chủ Chương trình học Tiếng Anh cho người đi làm Tiếng Anh cho trẻ em Khóa học Khóa học tiêu chuẩn Khóa học V.I.P Đội ngũ giáo viên Kiến thức Liên hệ
Hotline:(024) 73 081 515
Xem thêm: Mercury Là Gì – Nghĩa Của Từ Mercury Trong Tiếng Việt
Trang chủ
> Các loại giấy tờ tùy thân trong tiếng Anh
Các loại giấy tờ tùy thân trong tiếng Anh
Xem thêm: Vô Vi Là Gì – Nghĩa Của Từ Vô Vi Trong Tiếng Việt
Các loại giấy tờ tùy thân trong tiếng Anh
private/personal papers; identity papers: Giấy tờ tùy thân
Khi ở nước ngoài, các loại giấy tùy thân là vô cùng quan trọng. Chúng chứng minh được thân phận và bảo đảm quyền lợi cho bạn. Vậy nên trước khi bạn đi tới một đất nước nói tiếng Anh, hãy nắm được các từ vựng sau đây nhé:
TÌM HIỂU THÊM:
> Bật mí phương pháp học tiếng Anh online với giáo viên người nước ngoài
> Dạy học tiếng Anh Online cho trẻ em lớp 1 hiệu quả
> Mẫu câu tự học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm miễn phí
1. Passport – Hộ chiếu: giấy chứng nhận do chính phủ một nước cấp (ở đây là Việt Nam) để công dân nước đó có quyền xuất cảnh đi nước khác và nhập cảnh trở về nước mình. 2. Driver’s license – Bằng lái xe 3. Credit card – Thẻ tín dụng (Visa, Mastercard, American Express) 4. Visa – Visa/Thị thực nhập cảnh: giấy phép của cơ quan nhập cư, cho phép bạn cư trú tại quốc gia đó trong một thời gian nhất định. 5. Airline ticke t – Vé máy bay 6. E-ticket – Vé máy bay online (điện tử) 7. Airport improvement fee/tax – Lệ phí/ thuế bảo trì sân bay 8. Parking ticket – Vé đậu xe/ Vé gửi xe (ở Việt Nam hay gọi nhanh là vé xe) 9. Receipt/bill – Giấy biên lai/ hóa đơn. Giấy tờ chứng minh là bạn đã trả tiền 10. Bank-card (ATM card) – Thẻ ngân hàng (thẻ ATM), thẻ để thanh toán từ tài khoản ngân hàng Lưu ý: Một số vé xe viết “display on dashboard” có nghĩa là hãy để biên lai trong xe của bạn. Người trông xe có thể nhìn thấy nó qua cửa sổ xe.
Dưới đây là một vài câu hỏi mà cơ quan chức năng hoặc đại lý vé có thể hỏi bạn:
1. Can I see your passport? – Tôi có thể xem hộ chiếu của bạn không? 2. Do you have a driver’s license? – Bạn có bằng lái xe không? 3. Do you have any other photo ID? (a second document) – Bạn có giấy tờ chứng minh nào khác không? 4. Will that be cash or credit card? – Trả bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng? 5. Do you have a working/study Visa? – Bạn có Visa đi làm hay đi học? 6. Do you have an e-ticket? – Bạn có vé điện tử (online) ko? 7. Did you pay your airport improvement fee/tax? (at boarding gate) – Bạn đã thanh toán/ trả phí bảo trì sân bay chưa? 8. Do you have a receipt? – Bạn có biên lai không? 9. Are you paying with your bankcard? Do you need an ATM machine? Bạn định trả bằng thẻ tín dụng phải không? Bạn có cần một cái máy ATM ko?
Vik (t/h)
Chuyên mục: Hỏi Đáp