Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

*
*
*

gasoline

*

gasoline /”gæsəli:n/ (gasoline) /”gæsəli:n/ danh từ dầu lửa, dầu hoả (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xăng, dầu xăng
khí đốtgasoline filter: bộ lọc khí đốtgasoline resistance: tính bền khí đốtgasoline vapor recovery plant: thiết bị thu hồi khí đốtnhiên liệugasoline engine: động cơ dùng nhiên liệugasoline filter: bộ lọc nhiên liệugasoline pump: máy bơm nhiên liệugasoline tank: thùng nhiên liệutractor gasoline: nhiên liệu máy kéoLĩnh vực: vật lýgasolingasoline engine: động cơ gasolingasoline motor: động cơ gasolinabsorption gasolinexăng hấp thụabsorption gasoline recovery processphương pháp hấp thụ thu hồi xăngadsorption gasolinexăng hấp phụair and gasoline mixturehỗn hợp không khí và xăngalkylation gasolinexăng ankyl hóaalkylation gasolinexăng chứa nacolataltitude grade gasolinexăng dùng trên caoantiknock gasolinexăng chống nổaviation gasolinexăng máy bayblended gasolinexăng hỗn hợpblended gasolinexăng trộnbrown gasolinexăng nâucasing head gasolineét xăng khí tự nhiênclear gasolinexăng sạchcompression gasolinexăng néncracked gasolinexăng crackinhdistillation curve of gasolineđường cong chưng cấtdoctor treated gasolinexăng xử lý bằng plumbitdrip gasolinexăng thiên nhiênfighting grade gasolinexăng dùng trong quân sựfour-star gasolinexăng bốn saofour-star gasolinexăng có phí bảo hiểmgasoline additivephụ gia xănggasoline burnerđèn hàn xănggasoline canbình đựng xănggasoline condenserbộ ngưng xănggasoline consumptionmức tiêu thụ gagasoline consumptionmức tiêu thụ xănggasoline dopephụ gia cho xănggasoline engineđộng cơ chạy xăngdầu xăngpremium grade gasoline: xăng súp -pe (một loại dầu xăng mạnh)gasoline taxthuế xăng danh từ Cách viết khác : gasolene o xăng § absorption gasoline : xăng hấp thụ § adsorption gasoline : xăng hấp thụ § alkylation gasoline : xăng ankyl hóa, xăng chứa nacolat § altitude grade gasoline : xăng dùng trên cao § antiknock gasoline : xăng chống nổ § aviation gasoline : xăng máy bay § balanced gasoline : xăng cân bằng (hỗn hợp xăng thu được từ vài loại xăng có độ bốc hơi khác nhau nhằm đạt được tính năng nhất định) § blended gasoline : xăng trộn, xăng hỗn hợp § brown gasoline : xăng nâu § casing head gasoline : xăng khí thiên nhiên (thu được ở miệng giếng dầu) § catalytic polymer gasoline : xăng tổng hợp (dùng) xúc tác § climatic gasoline : xăng (chế biến theo) khí hậu § compression gasoline : xăng nén § conservation gasoline : xăng thu hồi (từ khí chưng cất crackinh hoặc tàng trữ) § cracked gasoline : xăng crackinh § desert grade gasoline : xăng dùng cho các nước nhiệt đới § doctor treated gasoline : xăng xử lý bằng plumbit § drip gasoline : xăng thiên nhiên § dry cleaning gasoline : xăng được dùng để làm sạch hóa học § Dubbs cracked gasoline : xăng crackinh bằng phương pháp Dubbs § ethyl gasoline : xăng etyl hóa (chứa chì tetraetyle) § fighting grade gasoline : xăng dùng trong quân sự § high jump gasoline : xăng có độ bén cao § leaded gasoline : xăng chì § light gasoline : xăng nhẹ § low octane gasoline : xăng có chỉ số octan thấp, xăng thấp octan § lubricated gasoline : xăng pha nhớt (cho động cơ hai kỳ) § motor gasoline : xăng máy nổ, xăng động cơ § natural gasoline : xăng khí thiên nhiên § nonpremium grade gasoline : xăng thông thường § poly (merized) gasoline : xăng trùng hợp § premium gasoline : xăng cao cấp § raw gasoline : xăng thô § reformed gasoline : xăng chuyển hóa § regular gasoline : xăng thông thường § retort gasoline : xăng nồi chưng § solidified gasoline : xăng hóa rắn § sour gasoline : xăng nhiều lưu huỳnh, xăng chua § spring and fall grade gasoline : xăng dùng cho mùa thu và mùa xuân § stabilized gasoline : xăng hóa rắn § stable grade natural gasoline : xăng khí thiên nhiên ổn định (đã loại khí hòa tan) § straight-on gasoline : xăng cất trực tiếp § straight-run gasoline : xăng cất trực tiếp (phần cất nhẹ trực tiếp từ dầu thô) § sulfur gasoline : xăng chứa lưu huỳnh § summer grade gasoline : xăng dùng cho mùa hè § super premium gasoline : xăng cao cấp § sweet gasoline : xăng không chứa lưu huỳnh, xăng ngọt § synthetic gasoline : xăng tổng hợp § third grade gasoline : xăng loại ba § third structure gasoline : xăng loại ba § topping gasoline : xăng cất ngọn § tractor gasoline : nhiên liệu máy kéo § unstable grade natural gasoline : xăng thiên nhiên chưa ổn định § wild gasoline : xăng thiên nhiên, xăng không ổn định § winter grade gasoline : xăng dùng cho mùa đông § gasoline range hydrocarbons : hiđrocacbon thuộc phạm vi xăng
Chuyên mục: Hỏi Đáp