Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Bạn đang xem: Gas là gì

*
*
*

gas

*

gas /gæs/ danh từ khí khí thắp, hơi đốt khí tê (dùng khi chữa răng) ((cũng) laughing gas) (quân sự) hơi độc, hơi ngạt khí nổ (mỏ, than) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) dầu xăng (thông tục) chuyện rỗng tuếch không đâu vào đâu, chuyện tầm phào; chuyện huyên hoang khoác lácto step on the gas (xem) step ngoại động từ cung cấp khí thấp, cung cấp hơi đốt (cho một căn buồng) hơ (chỉ, sợi…) qua đèn khí (cho hết lông tơ) thắp sáng bằng đén khí thả hơi độc, thả hơi ngạt, làm ngạt bằng hơi độc (thông tục) lừa bịp (ai) bằng những lời huênh hoang khoác lác nội động từ xì hơi nói dông dài; nói chuyện tầm phào; huyên hoang khoác lác
chất khícung cấp khí đốtcung cấp khí thấpgahơi đốtgas industry: công nghiệp hơi đốthơi gakhíburner gas: đèn khíearly gas defect: sự tạo khí sớmgas an (a) esthesia: sự gây mê khígas defrost system: hệ thống làm tan mù bằng khí nónggas injector: sự hỏng sản phẩm do khí CO2gas making: sự nạp khígas singling torch: thiết bị hơ đốt súc vật bằng khígas storage room: phòng bảo quản sản phẩm trong không khíinert gas sealing: sự gấp mép trong môi trường khí trơkiln gas pressure: áp suất khí đốtnon-condensable gas remover: dụng cụ tách các khí không ngưng tụkhí đốtkiln gas pressure: áp suất khí đốtdehydration in natural gassự làm khô trong thiên nhiêndehydration in natural gassự phơi khôgas chamberphòng gây mê gia súcgas concentration levelmức bão hòa hơigas defrostingsự làm tan đông bằng hơigas hold-overlỗ mắtgas lockkhóa hơigas stationtrạm đổ xănghot gas lineống dẫn hơi nóngoil and gas leasesự thuê khu khai thác dầu và hơi thiên nhiênpremium grade gas onlinexăng súp-pe (một loại dầu xăng mạnh)refrigerated gas storagesự bảo quản phối hợp lạnh và khô danh từ o khí mỏ Một hỗn hợp hiđrocacbon nhẹ C1 – C4. Ngoài ra còn có các khí như hơi nước, CO2, N và He. Nếu khí thiên nhiên chứa những lượng đáng kể chất lỏng trong điều kiện ở mặt đất gọi là khí ẩm.

Xem thêm: Cd Là Gì – Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích

Xem thêm: Tiểu Luận Là Gì – Bài Tiểu Luận Essay Là Gì

Khí không chứa chất lỏng gọi là khí khô. Khí sinh ra ở sâu trong điều kiện nhiệt độ cao thì gọi là khí nhiệt sinh. Khí có mặt dưới dạng pha khí tự do hoặc hoà tan trong dầu thô trong bể chứa. § cubic foot gas per day : bộ khối khí mỗi ngày § aerogene gas : khí cháy được (xăng hỗn hợp với không khí) § air gas : khí có chứa không khí § alky gas : hỗn hợp rượu – xăng § asphyxiating gas : hơi ngạt § associated gas : khí kết hợp § base gas : khí nền § bench gas : khí than đá § blast furnace gas : khí lò cao § blue gas : khí than ướt § blue (water) gas : khí than ướt xanh § bottled gas : khí đóng bình, khí hóa lỏng § bradenhead gas : khí giếng dầu § brown coal gas : khí than nâu § burner gas : khí lò (đốt parafin hoặc lưu huỳnh) § cleaned gas : khí (đã làm) sạch § coal gas : khí than đá § coke even gas : khí lò cốc § combination gas : khí phối hợp § combustible gas : khí cháy, khí đốt, khí thắp § combustion gas : khí đốt § commercial rock gas : khí thiên nhiên § compressed petroleum gas : khí dầu nén § condensable gas : khí ngưng tụ được § condensate natural gas : khí thiên nhiên ngưng tụ § cutting gas : khí cắt § diluent gas : khí pha loãng § dissolved gas : khí hòa tan § dissolved natural gas : khí thiên nhiên hòa tan § dome gas : khí (ở) vòm § domestic gas : khí dân dụng § dry gas : khí khô § dry natural gas : khí thiên nhiên khô § dump gas : xăng chất lượng tồi § entrapped gas : khí tù, khí hãm § escape gas : khí xả, khí thải § ethyl gas : dung dịch etyl (dung dịch chì tetraetyl trong etyl bromua) § exhaust gas : khí xả, khí thải § exploding gas : khí nổ, khí tạo khí nổ § extraneous gas : khí ngoại nhập § fat gas : khí béo § fermentation gas : khí lên men, khí sinh vật § flue gas : khí ống lò § foul gas : khí thối; khí dầu mỏ nhiều H2S § free gas : khí tự do § fuel gas : khí cháy được, khí nhiên liệu § furnace gas : khí lò § gas-producer gas : khí thu được từ máy sinh khí § generator gas : khí thu được từ máy sinh khí § heating gas : khí đốt, khí gia nhiệt § helium bearing natural gas : khí thiên nhiên có chứa heli § high-pressure gas : khí áp lực cao § ideal gas : khí lý tưởng § illuminating gas : khí phát sáng § inert gas : khí trơ § injected gas : khí bơm (xuống giếng khoan) § input gas : khí bơm § juvenile gas : khí mới sinh, khí sơ sinh (từ macma bốc lên) § lean gas : khí nghèo, khí gầy § lighting gas : khí thắp § liquefied gas : khí hóa lỏng § liquefied natural gas : khí thiên nhiên hóa lỏng § liquefied petroleum gas : khí dầu lửa hóa lỏng § liquefied refinery gas : khí nhà máy lọc dầu hóa lỏng § liquid gas : khí lỏng § low-pressure gas : khí áp lực thấp § low-temperature gas : khí nhiệt độ thấp § manufactured gas : khí chế phẩm § marsh gas : khí đầm lầy § mine gas : khí mỏ § mixed gas : khí hỗn hợp § naphtha gas : khí napta § native gas : khí thiên nhiên, khí nguyên thủy § natural gas : khí thiên nhiên § natural dry gas : khí thiên nhiên khô § noble gas : khí hiếm, khí trơ § nonassociated natural gas : khí thiên nhiên không kết hợp § noncondensable gas : khí không ngưng tụ § occluded gas : khí bị hấp lưu § oil gas : khí dầu mỏ § olefiant gas : khí sinh dầu, etylen § oven gas : khí lò § perfect gas : khí lý tưởng § petroleum gas : khí dầu mỏ § Pintsch gas : khí Pintsch (thu được từ quá trình crackinh điezen dùng để thắp phao chiếu sáng)
Chuyên mục: Hỏi Đáp