Former + cái gì đó => nghĩa là cái gì đó là cụ, cũ, đã từng là cái gì đó, nghe khó hiểu kinh ????

Former + name => former name => Tên gọi cũFormer + student => former student => Cựu sinh viênFormer + teacher => former teacher => Cựu giáo viênFormer president => Cựu tổng thốngFormer parter => Cựu đối tácFormer prime minister => Cựu thủ tướngFormer player => Cựu cầu thủFormer employee => Cựu nhân viênFormer residence => Nơi ở cũFormer wife => Vợ cũ => Former husband => Chồng cũFormer governor => Cựu thống đốcFormer smoker => Người trước kia từng hút thuốc

 

 

 

 

Share this:

 

Like this:

Số lượt thích Đang tải…
This entry was posted in #All, #Language and tagged #engLuong, #grammar by nvlvn. Bookmark the permalink.

Trả lời Hủy trả lời

Nhập bình luận của bạn tại đây…

Mời bạn điền thông tin vào ô dưới đây hoặc kích vào một biểu tượng để đăng nhập:

 

*

Thư điện tử (bắt buộc) (Địa chỉ của bạn được giấu kín)
Tên (bắt buộc)
Trang web

 

 

Bạn đang bình luận bằng tài khoản WordPress.com(Đăng xuất/Thay đổi)

 

 

 

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Google(Đăng xuất/Thay đổi)

 

 

 

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Twitter(Đăng xuất/Thay đổi)

 

 

 

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Facebook(Đăng xuất/Thay đổi)

Hủy bỏ

Connecting to %s

 

Thông báo cho tôi bằng email khi có bình luận mới.

Thông báo cho tôi bằng email khi có bài đăng mới.

Tháng Tám 2017HBTNSBC

 123456
78910111213
14151617181920
21222324252627
28293031 

« Th7Th9 »
Create a website or blog at WordPress.com
Privacy & Cookies: This site uses cookies. By continuing to use this website, you agree to their use. To find out more, including how to control cookies, see here:Cookie Policy
%d bloggers like this:
Chuyên mục: Hỏi Đáp