Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Bạn đang xem: Force là gì

*
*
*

forces

*

force /fɔ:s/ danh từ thác nước sức, lực, sức mạnhphysical force: sức mạnh vật chấtmoral force: sức mạnh tinh thần vũ lực, quyền lực; sự bắt buộcby force; per force: bằng vũ lực bắt buộcby force of circumstances: do hoàn cảnh bắt buộc quân đội, quân lực; (số nhiều) quân, lực lượng (quân đội)armed forces: lực lượng vũ trangthe force: công an ảnh hưởng, tác dụng; sức thuyết phụcthere is force in what you say: câu nói của anh có sức thuyết phụcthe force of an argument: sức thuyết phục của một lý lẽ sự tác động mạnh mẽ, ấn tượng sâu sắc; sự sinh độngto describe something with much force: tả cái gì rất sinh động (pháp lý) hiệu lựcthe law remains in force: điều luật đó còn có hiệu lựcto come into force: có hiệu lựcto put in force: thi hành ý nghĩathe force of a clause: ý nghĩa của một điều khoản (vật lý) lực; (từ cổ,nghĩa cổ) năng lượnginternal force: lực trongexternal force: lực ngoàiconversation of force: (từ cổ,nghĩa cổ) sự bảo toàn năng lượngby force of do nhờ, bằng cáchin force (quân sự) nhiềuin great force mạnh mẽ, sung sức ngoại động từ dùng vũ lực đối với, bức hiếp, ép buộc, cưỡng ép, bắt buộcto force one”s way into a house: dùng vũ lực xông vào nhàto force a statement out of somebody: bắt ai phải khai ra (tuyên bố) cái gìto force something upon somebody: ép buộc ai phải nhận cái gìto force a woman: hâm hiếp một người đàn bà phá (cửa); bẻ (khoá) (đánh bài) bắt, ép (phải đưa một quân nào ra)to force a card: làm cho phải lấy một lá bài nào đo (khi làm trò quỷ thuật bằng bài tẩy) ép, gượngto force the pace: tăng tốc độ để ép đối phương chóng mệt (trong cuộc chạy thi)to force a word: dùng ép một từto force a smile: gượng cườito one”s voice: ép giọng làm (quả) chín gượng, làm chín sớm; làm (hoa) nở ép, làm nở sớm; thúc cho (cây) chóng lớn thúc đẩy, đẩy tớito force a process: thúc đẩy một quá trình cưỡng đoạt, chiếmto force something out of someone”s hand: cưỡng đoạt cái gì ở tay aito force an enemy stronghold: chiếm một đồn địchto force someone”s hand bắt ai phải hành động hơi sớm; buộc ai phải manh động bắt ai phải công nhận một chính sách

*

Xem thêm: Tải Game Ngôi Làng Của Gió, Ngôi Làng Của Gió Mobile

*

*

n.

(physics) the influence that produces a change in a physical quantity

force equals mass times acceleration

a powerful effect or influence

the force of his eloquence easily persuaded them

a group of people having the power of effective action

he joined forces with a band of adventurers

v.

do forcibly; exert force

Don”t force it!

Xem thêm: Stand For Là Gì – Stand For Có Nghĩa Là Gì

English Synonym and Antonym Dictionary

forces|forced|forcingsyn.: body break through compel crew drive energy gang group make might motivate oblige personnel power pressure push ram shove staff strength thrust vigor

Chuyên mục: Hỏi Đáp