2 Thông dụng2.1 Giới từ2.2 Liên từ (không đặt ở đầu câu)3 Các từ liên quan3.1 Từ đồng nghĩa /fɔ:,fə/

Thông dụng

Giới từ

Thay cho, thế cho, đại diện choto sit for Hanoiđại diện cho Hà nội (ở quốc hội…)to stand for a noun(ngôn ngữ học) thay cho một danh từ ( đại từ)he signed it for meanh ta ký cái đó thay tôi Ủng hộ, về phe, về phíato be for peaceủng hộ hoà bìnhhurrah for Vietnamhoan hô Việt nam, ủng hộ Việt nam Dành cho, để, với mục đích làfor saleđể bánfor example; for instanceví dụ, chẳng hạnthese are documents for high-ranking officialsđây là tài liệu dành cho viên chức cao cấp Để lấy, để đượcto go for a carđi (để) gọi xe, đi (để) lấy xeto send for a doctorcho đi mời bác sĩto fight for independenceđấu tranh để giành độc lậpto hunger for knowledgekhao khát sự hiểu biếtto exchange an old car for a new oneđổi xe hơi cũ lấy xe hơi mới Đến, đi đếnto leave for Haiphongđi đến Hải Phòng It”s getting on for two o”clock Sắp đến hai giờ Choto buy something for somebodymua cái gì cho aiI can shift for myselftôi có thể tự xoay sở lấy Vì, bởi vìfor want of moneyvì thiếu tiềnto live for each othersống vì nhauplease do it for my sakemong anh làm điều đó vì tôito avoid something for fear of accidentstránh cái gì vì sợ tai nạnfor many reasonsvì nhiều lẽfamous for somethingnổi tiếng vì cái gì Mặc dùfor all thatmặc dù tất cả những cái đófor all you saymặc dù những điều anh nóifor all their modern weapons, the imperialism will be defeatedmặc dù có vũ khí tối tân, bọn đế quốc vẫn sẽ bị đánh bại Đối với, về phầnrespect for one”s teacherslòng kính trọng đối với các bậc thầy giáo It”s too easy for him Điều đó quá dễ đối với hắnthe machine is too heavy for me to liftcái máy nặng quá tôi nhấc không nổifor my part; as for mevề phần tôi So với, đối với, theo tỷ lệvery tall for one”s agerất cao lớn so với tuổi Trong (thời gian), được (mức là…)to last for an hourkéo dài trong một tiếng đồng hồto walk for three kilometersđi bộ được ba kilômétwe have worked here for six monthschúng tôi làm việc ở đây đã được sáu thángalas for him!thương thay cho nó!to be for it(từ lóng) phải bị trừng phạtto be not long for this worldgần đất xa trờifie for shame!thẹn quá! nhục quá!for all I knowtrong chừng mực mà tôi biếtfor all the worldđúng như, hệt nhưto look for all the world like a monkeytrông hệt như một con khỉfor goodmãi mãi, vĩnh viễnfor certain

Xem certain

for the life of one

Xem life

not for the world!không đời nào! không khi nào!once for all

Xem once

there is nothing for it but

Xem nothing

too beautiful for wordsđẹp không tả đượcwere it not (but, except) for your help, I could not finish itnếu không có sự giúp đỡ của anh, tôi không thể làm xong việc đó đượcwhat… for?để làm gì?what do you want it for?anh cần cái đó để làm gì?

Liên từ (không đặt ở đầu câu)

Vì, bởi vì, tại vìthey don”t go to the movies, for it rains cats and dogshọ không đi xem phim, vì trời mưa như trút nước Viết tắt của Free on rails (thương mại) người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng chất xong lên tàu hoả

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

conjunctionas , as long as , because , being , considering , inasmuch as , now , since , whereas prepositionafter , as , beneficial to , concerning , conducive to , during , for the sake of , in contemplation of , in exchange for , in favor of , in furtherance of , in order to , in order to get , in place of , in pursuance of , in spite of , in the direction of , in the interest of , in the name of , notwithstanding , on the part of , on the side of , pro , supposing , to , to counterbalance , to go to , to the amount of , to the extent of , toward , under the authority of , with a view to , with regard to , with respect

Chuyên mục: Hỏi Đáp