Bạn đang xem: Focus nghĩa là gì

1 Tiếng Anh 1.1 Cách phát âm 1.2 Danh từ 1.2.1 Thành ngữ 1.3 Ngoại động từ 1.3.1 Chia động từ 1.4 Nội động từ 1.4.1 Chia động từ 1.5 Tham khảo

Cách phát âm

IPA: /ˈfoʊ.kəs/

Danh từ

focus (số nhiều focuses  hoặc foci ) /ˈfoʊ.kəs/

(Toán học, vật lý) Tiêu điểm. (Nghĩa bóng) Trung tâm, trọng điểm tâm. (Y học) Ổ bệnh. Thành ngữ to bring into focus; to bring to a focus: Làm nổi bật hẳn lên, nêu bật hẳn lên. focus of interest: Điểm trọng tâm, điểm tập trung mọi sự chú ý. in focus: Rõ ràng, rõ nét. out of focus: Mờ mờ không rõ nét.

Ngoại động từ

focus ngoại động từ /ˈfoʊ.kəs/

Làm tụ vào. to focus the sun”s rays on something — làm tia nắng tụ vào vật gì Điều chỉnh tiêu điểm (của thần kinh). Làm nổi bật. Tập trung. to focus one”s attention — tập trung sự chú ý Chia động từ
focus
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to focus Phân từ hiện tại focusing Phân từ quá khứ focused Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại focus focus hoặc focusest¹ focuses hoặc focuseth¹ focus focus focus Quá khứ focused focused hoặc focusedst¹ focused focused focused focused Tương lai will/shall² focus will/shall focus hoặc wilt/shalt¹ focus will/shall focus will/shall focus will/shall focus will/shall focus Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại focus focus hoặc focusest¹ focus focus focus focus Quá khứ focused focused focused focused focused focused Tương lai were to focus hoặc should focus were to focus hoặc should focus were to focus hoặc should focus were to focus hoặc should focus were to focus hoặc should focus were to focus hoặc should focus Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — focus — let’s focus focus —

Xem thêm: Jvzoo Là Gì – Kiếm Tiền Từ Jvzoo Thế Nào

Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

focus nội động từ /ˈfoʊ.kəs/

Tụ vào tiêu điểm; tập trung vào một điểm. Chia động từ
focus
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to focus Phân từ hiện tại focusing Phân từ quá khứ focused Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại focus focus hoặc focusest¹ focuses hoặc focuseth¹ focus focus focus Quá khứ focused focused hoặc focusedst¹ focused focused focused focused Tương lai will/shall² focus will/shall focus hoặc wilt/shalt¹ focus will/shall focus will/shall focus will/shall focus will/shall focus Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại focus focus hoặc focusest¹ focus focus focus focus Quá khứ focused focused focused focused focused focused Tương lai were to focus hoặc should focus were to focus hoặc should focus were to focus hoặc should focus were to focus hoặc should focus were to focus hoặc should focus were to focus hoặc should focus Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — focus — let’s focus focus —
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng thienmaonline.vnệt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://thienmaonline.vn/w/index.php?title=focus&oldid=2004986”

Xem thêm: Cancer Là Cung Gì – Tính Cách Cung Cự Giải (Cancer)

Thể loại: Mục từ tiếng AnhDanh từDanh từ tiếng AnhNgoại động từChia động từĐộng từ tiếng AnhChia động từ tiếng AnhNội động từNgoại động từ tiếng AnhNội động từ tiếng Anh

Chuyên mục: Hỏi Đáp