Bạn đang xem: Fire là gì

1 Tiếng Anh 1.1 Cách phát âm 1.2 Danh từ 1.2.1 Thành ngữ 1.3 Ngoại động từ 1.3.1 Chia động từ 1.4 Nội động từ 1.4.1 Thành ngữ 1.4.2 Chia động từ 1.5 Tham khảo

Danh từ

fire /ˈfaɪ.ə(r)/

Lửa, ánh lửa. fire burns — lửa cháy to strike fire — đánh lửa there is no smoke without fire — không có lửa sao có khói Sự cháy, hoả hoạn, sự cháy nhà. on fire — đang cháy to set fire to something; to set something on fire — đốt cháy cái gì to catch (take) fire — bắt lửa, cháy fire! — cháy nhà! Ánh sáng. St Elmo”s fire — hòn sáng (thường thấy ở tàu khi bão) Sự bắn hoả lực. to open fire — bắt đầu bắn, nổ súng running fire — loạt súng nổ liên hồi; (nghĩa bóng) sự phê bình tới tấp; sự phản đối ầm ầm under enemy fire — dưới lằn đạn của địch, dưới hoả lực của địch between two fire — bị bắn từ hai phía lại line of fire — đường đạn (sắp bắn) Lò sưởi. an electrice fire — lò sưởi điện Sự tra tấn bằng lửa. Sự sốt, cơn sốt. Ngọn lửa ((nghĩa bóng)), sự hăng hái, nhiệt tình, sự sốt sắng, sự vui vẻ hoạt bát. the fire of patriotism — ngọn lửa yêu nước Sự xúc động mạnh mẽ; nguồn cảm hứng; óc tưởng tượng linh hoạt. Thành ngữ to be put to fire and sword: Ở trong cảnh nước sôi lửa bỏng. burnt child dreads the fire: Chim phải tên sợ làn cây cong. the fat is in the fire: Xem Flat . to go through fire and water: Đương đầu với nguy hiểm. to hang fire: Xem Hang . to miss fire: (Như) To hang fire. Thất bại (trong việc gì). out of the frying-pan into the fire: Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa. to play with fire: Chơi với lửa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)). to pour oil on fire to add fuel to the fire: Lửa cháy đổ thêm dầu. to set the Thames on fire: Làm những việc kinh thiên động địa. to set the world on fire: (Từ mỹ,nghĩa mỹ) Thành công rực rỡ; lừng danh. brush fire: xung đột, đặc biệt là xung đột vũ trang xảy ra bất thình lình và hạn chế về quy mô hay trong một khu vực. fire and brimstone: những nỗi khổ ở địa ngục.

Ngoại động từ

fire ngoại động từ /ˈfɪ.ər/

Đốt cháy, đốt (lò… ). Làm nổ, bắn (súng… ). to fire a mine — giật mìn to fire a rocket — phóng tên lửa Làm đỏ. Nung. to fire bricks — nung gạch Sấy (chè, thuốc lá… ). Đốt, khử trùng (bằng chất hoá học). Thải, đuổi, sa thải. (Nghĩa bóng) Kích thích (trí tưởng tượng). (Nghĩa bóng) Khuyến khích, làm phấn khởi. Chia động từ
fire

Xem thêm: đoạn Thẳng Là Gì – Lý Thuyết Về đoạn Thẳng

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to fire Phân từ hiện tại firing Phân từ quá khứ fired Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại fire fire hoặc firest¹ fires hoặc fireth¹ fire fire fire Quá khứ fired fired hoặc firedst¹ fired fired fired fired Tương lai will/shall² fire will/shall fire hoặc wilt/shalt¹ fire will/shall fire will/shall fire will/shall fire will/shall fire Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại fire fire hoặc firest¹ fire fire fire fire Quá khứ fired fired fired fired fired fired Tương lai were to fire hoặc should fire were to fire hoặc should fire were to fire hoặc should fire were to fire hoặc should fire were to fire hoặc should fire were to fire hoặc should fire Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — fire — let’s fire fire —
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

fire nội động từ /ˈfɪ.ər/

Bắt lửa, cháy, bốc cháy. Nóng lên. Rực đỏ. Nổ (súng); nổ súng, bắn. Chạy (máy). the engine fires evenly — máy chạy đều Thành ngữ to fire away: Bắt đầu tiến hành. Nổ (súng). to fire broadside: Bắn tất cả các súng một bên mạn tàu. to fire off: Bắn. (Nghĩa bóng) Phát ra, nổ ra. to fire off a remark — bất chợt phát ra một câu nhận xét to fire off a postcard — gửi cấp tốc một bưu thiếp to fire up: Nổi giận đùng đùng. to fire salute: Bắn súng chào. Chia động từ
fire
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to fire Phân từ hiện tại firing Phân từ quá khứ fired Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại fire fire hoặc firest¹ fires hoặc fireth¹ fire fire fire Quá khứ fired fired hoặc firedst¹ fired fired fired fired Tương lai will/shall² fire will/shall fire hoặc wilt/shalt¹ fire will/shall fire will/shall fire will/shall fire will/shall fire Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại fire fire hoặc firest¹ fire fire fire fire Quá khứ fired fired fired fired fired fired Tương lai were to fire hoặc should fire were to fire hoặc should fire were to fire hoặc should fire were to fire hoặc should fire were to fire hoặc should fire were to fire hoặc should fire Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — fire — let’s fire fire —
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=fire&oldid=1989677”

Xem thêm: Dull Là Gì

Thể loại: Mục từ tiếng AnhDanh từNgoại động từChia động từĐộng từ tiếng AnhChia động từ tiếng AnhNội động từDanh từ tiếng Anh

Chuyên mục: Hỏi Đáp