Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Bạn đang xem: Feasibility là gì

*
*
*

feasibility study

*

Feasibility study (Econ) Nghiên cứu khả thi.
nghiên cứu khả thifeasibility study (on): nghiên cứu khả thi (về)feasibility study project: dự án nghiên cứu khả thifeasibility study report: báo cáo nghiên cứu khả thinghiên cứu về tính khả thiGiải thích EN: A study conducted to determine theprob-ability that a particular plan or system can be successfully accomplished.Giải thích VN: Nghiên cứu tiến hành để tính toán xác xuất thành công của một dự án hay một hệ thống.sự nghiên cứu khả thiLĩnh vực: xây dựngkhảo cứu khả thimethod of successive improvement of feasibility studyphương pháp cải tiến dần luận chứng khả thinghiên cứu khả thinghiên cứu khả thi (luận chứng kinh tế kỹ thuật)nghiên cứu tính khả thi (của dự án đầu tư)cost of feasibility studychi phí nghiên cứu tính khả thi

Từ điển chuyên ngành Môi trường

Feasibility Study: 1. Analysis of the practicability of a proposal; e.g., a description and analysis of potential cleanup alternatives for a site such as one on the National Priorities List. The feasibility study usually recommends selection of a cost-effective alternative. It usually starts as soon as the remedial investigation is underway; together, they are commonly referred to as the “RI/FS”. 2. A small-scale investigation of a problem to ascertain whether a proposed research approach is likely to provide useful data.

Nghiên cứu tính khả thi: 1. Sự phân tích khả năng thực hiện một đề xuất; ví dụ, bản mô tả và phân tích các chọn lựa dọn dẹp môi trường tiềm năng đối với một địa điểm trong Danh sách ưu tiên quốc gia. Nghiên cứu tính khả thi thường đưa ra sự chọn lựa một lựa chọn chi phí-hiệu quả. Nó thường bắt đầu ngay khi điều tra trị liệu được tiến hành; điều tra trị liệu và nghiên cứu tính khả thi được gọi chung là “RI/FS.” 2. điều tra quy mô nhỏ về một vấn đề để xác định xem liệu hướng tiếp cận nghiên cứu đề xuất có thể cung cấp dữ liệu hữu ích hay không.

Xem thêm: Ib Là Gì – Inbox Facebook, Trên Facebook

*

*

*

Xem thêm: Interested In Là Gì – Be Interested + To +

feasibility study

Microsoft Computer Dictionary

n. An evaluation of a prospective project for the purpose of determining whether or not the project should be undertaken. Feasibility studies normally consider the time, budget, and technology required for completion and are generally used in computing departments in large organizations.

Chuyên mục: Hỏi Đáp