Osbsorn Drugs » Giải Đáp Câu Hỏi » Faculty là gì ? Tìm hiểu và giải nghĩa chuẩn của từ “faculty”

Faculty là gì ? Giải nghĩa từ “faculty” được hiểu như thế nào là đúng nhất, cách sử dụng và gợi ý các từ liên quan đến từ “faculty” hay nhất.

Bạn đang xem: Faculty là gì

Bạn thường nghe người ta nhắc đến từ faculty nhiều nhưng lại không biết nghĩa của nó là gì. Faculty được dùng nhiều trong giao tiếp, trong các chuyên ngành khác nhau. Vậy để biết được nghĩa của faculty là gì hay cách dùng thế nào thì hãy cùng khám phá ngay nhé!

Faculty là gì

Nghĩa của faculty là gì ?

Bạn đang khó khăn trong việc học ngữ pháp tiếng Anh và không biết học từ đâu cho dễ nhớ. Trước hết chúng ta phải tìm hiểu các từ vựng, ít nhất là những từ thông dụng để có thể ứng dụng được trong giao tiếp, đời sống thường ngày nếu vô tình phải sử dụng đến.

Xem thêm: At All Là Gì

Đã có rất nhiều thắc mắc về các từ vựng được bạn học đặt ra, trong đó faculty là gì chính là câu hỏi được nhiều người quan tâm nhất. Với từ faculty này thì chúng ta có thể dễ bắt gặp trong giao tiếp, trong công việc hay học tập. Tuy nhiên, nếu không am hiểu rõ thì người học cũng khá mơ hồ về khái niệm của nó.

Xem thêm: Nghĩa Của Từ Giấy Tờ Tùy Thân Tiếng Anh Là Gì

Bởi từ faculty này được hiểu theo khá nhiều nghĩa đa dạng. Bởi vậy người học phải biết chọn lọc, hiểu nghĩa phù hợp với mục đích và trường hợp nhất định. Từ faculty thường được hiểu với nghĩa thông dụng như:

Khả năng, tính năngNăng lực, tài năngCó tài làm thân, tài kết bạnGiáo sử, giảng viên ( những người dạy ở trường đại học)Người trong ngành yQuyền pháp

Các ví dụ sử dụng về faculty trong tiếng Anh

Để biết rõ về cách dùng của faculty thì các bạn nên tìm hiểu thông qua ví dụ cụ thể. Các ví dụ sử dụng faculty như:

Hoa is Faculty of hearing very good ( Hoa có khả năng nghe tốt)Faculty of speech english very good ( Khả năng nói tiếng anh rất tốt)

Các từ liên quan đến faculty trong tiếng Anh

Để học tốt được từ faculty thì cũng nên nắm bắt các từ liên quan tới nó. Theo đó, những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với faculty như sau:

Từ đồng nghĩa với faculty

Capability, cleverness, proclivity, sense, adroitness, power, leaning, facility, scholars, wits, penchant, propensity, readiness, department, knowing way around, advisers, university, pedagogues, aptness, college, peculiarity, professors, might, literati, employees, genius, aptitude, staff, institute, turn, right stuff, instinct, forte, lecturers, predilection, profs, mentors, right, skill.Dexterity, head, intelligence, personnel, competence, knack, mandate, endowment, talent, skill ingenuity, competency, professorate, academics, corps, instructors, body, strength, tutors, authority, ability, flair, nose, researchers, reason, workers, clinic, gift, organization, pistol, property, bent, society, quality, what it takes, capacity.

Từ trái nghĩa faculty

ineptness, inability, lack, incompetence, need, students

Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu rõ về nghĩa cũng như các từ liên quan đến faculty. Mong rằng với những chia sẻ này có thể giúp bạn biết rõ được faculty là gì cũng như biết được cách sử dụng tốt nhất. Từ đó có thể bổ sung thêm vốn từ vựng, vốn tiếng Anh tốt nhất nhé!

Chuyên mục: Hỏi Đáp