ANH – VIỆTVIỆT – ANHVIỆT – ANH – VIỆT 4in1ANH – VIỆT – ANHANH – VIỆT 2VIỆT – VIỆTANH – VIỆT BUSINESSVIỆT – ANH BUSINESSANH – VIỆT TECHNICALVIỆT – ANH TECHNICALEN-VI-EN kỹ TECHNICALANH – VIỆT DẦU KHÍOXFORD LEARNER 8thOXFORD THESAURUSLONGMAN New EditionWORDNET v3.1ENGLISH SLANG (T.lóng)ENGLISH BritannicaENGLISH Heritage 4thCambridge LearnersOxford WordfinderJukuu Sentence FinderComputer FoldocTừ điển Phật họcPhật học Việt AnhPhật Học Anh ViệtThiền Tông Hán ViệtPhạn Pali ViệtPhật Quang Hán + ViệtY khoa Anh AnhY khoa Anh ViệtThuốc Anh ViệtNHẬT – VIỆTVIỆT – NHẬTNHẬT – VIỆT (TÊN)NHẬT – ANHANH – NHẬTNHẬT – ANH – NHẬTNHẬT HÁN VIỆTNHẬT DaijirinTRUNG – VIỆT (Giản thể)VIỆT – TRUNG (Giản thể)TRUNG – VIỆT (Phồn thể)VIỆT – TRUNG (Phồn thể)TRUNG – ANHANH – TRUNGHÁN – VIỆTHÀN – VIỆTVIỆT – HÀNHÀN – ANHANH – HÀNPHÁP – VIỆTVIỆT – PHÁPPHÁP ANH PHÁPLarousse MultidicoANH – THAITHAI – ANHVIỆT – THAITHAI – VIỆTNGA – VIỆTVIỆT – NGANGA – ANHANH – NGAĐỨC – VIỆTVIỆT – ĐỨCSÉC – VIỆTNA-UY – VIỆTÝ – VIỆTTÂY B.NHA – VIỆTVIỆT – TÂY B.NHABỒ Đ.NHA – VIỆTDỊCH NGUYÊN CÂU

Từ điển Anh Việt – English Vietnamese Dictionary

*

ever

*

everphó từ (dùng trong câu phủ định và câu hỏi, hoặc trong câu diễn đạt sự ngờ vực hoặc điều kiện (đứng trước động từ)) vào bất cứ lúc nào; bao giờ nothing ever happens in this village chưa bao giờ có điều gì xảy ra trong làng này cả do you ever wish you were rich? có bao giờ anh ước mong anh giàu hay không? she seldom, if ever, goes to the cinema cô ta ít đi xem chiếu bóng, nếu có thì cũng hiếm lắm If ever you visit London/If you ever visit London, you must come and stay with us Nếu có bao giờ đến thăm London, anh phải tới ở nhà chúng tôi (với thì hoàn thành trong các câu hỏi) vào bất kỳ lúc nào cho đến nay; có bao giờ “Have you ever flown a helicopter? ” – “No, never” Anh đã bao giờ đi máy bay trực thăng chưa? – Chưa, chưa bao giờ Have you ever seen an elephant? – Yes, I have Anh đã bao giờ thấy voi chưa? – Có, tôi có thấy I wondered if he”d ever stopped to think how I felt tôi không biết bao giờ anh ấy dừng lại để nghĩ xem tôi đã chịu đựng thế nào chưa (với cấp so sánh tương đối sau than hoặc với cấp so sánh tuyệt đối) vào bất kỳ lúc nào (trước đây/cho đến bây giờ) it”s raining harder than ever trời chưa bao giờ mưa to đến như thế this is the best work you”ve ever done đây là công trình tốt đẹp nhất mà anh đã làm được từ trước đến nay he hated her more than ever, when he got that letter khi nhận được lá thư đó, anh ta ghét cô ấy hơn bao giờ cả (trong từ ghép) luôn luôn, liên tục the ever-growing problem vấn đề luôn luôn phát triển the ever-increasing cost of food giá lương thực liên tục tăng sau as…as để làm mạnh thêm nghĩa work as hard as ever you can! hãy làm việc thật hăng hái! sau when, where When/Where/How ever did you lose it? Anh đã đánh mất nó lúc nào/ở đâu/như thế nào? What ever do you mean? Anh muốn nói đến cái gì thế? (as) bad/good as ever; (as) badly/well as ever tồi, một cách tồi tệ cũng ngang với mức trướcđây (cũng) đáng ngạc nhiên (như) vậy despite the good weather forecast, the next morning was as wet as ever mặc dù dự báo thời tiết tốt, sáng hôm sau cũng vẫn mưa như những ngày trước đó he broke his arm last year but he plays the piano as skilfully as ever năm ngoái anh ta gãy tay, nhưng vẫn chơi đàn pianô điệu nghệ như trước did you ever… (dùng (như) bộ phận của một câu hỏi tu từ hoặc dùng riêng rẽ để diễn đạt sự kinh ngạc, phẫn nộ, sự không tin…) did you ever hear such nonsense! anh đã bao giờ nghe cái điều vô lý/ lời nói càn như thế chưa? it cost 50 p to go to the toilet; well, did you ever! đi vào nhà vệ sinh phải trả 50 xu; này, anh đã bao giờ thấy như thế chưa?

*

/”evə/ phó từ bao giờ; từ trước đến giờ; hàng, từng more than ever hơn bao giờ hết the best story ever heard chuyện hay nhất đã từng được nghe the greatest thinker ever nhà tư tưởng lớn nhất từ trước đến giờ luôn luôn, mãi mãi to live for ever sống mãi (thông tục) nhỉ what ever does he wants? nó muốn cái gì thế nhỉ? who ever can it be? ai thế nhỉ? !did you ever? có bao giờ anh (nghe chuyện như thế, thấy chuyện như thế) chưa? thế không? !ever had anon (xem) anon !ever after !ever since suốt từ đó, mãi mãi từ đó !ever so (thông tục) rất là, thật là, lắm, hết sức to be ever so happy thật là hạnh phúc thank you ever so much cảm ơn anh lắm, hết sức cảm ơn anh !for ever !for ever and ever mãi mãi !yours ever bạn thân của anh (công thức cuối thư)

*

Chuyên mục: Hỏi Đáp

.tags a {
color: #fff;
background: #909295;
padding: 3px 10px;
border-radius: 10px;
font-size: 13px;
line-height: 30px;
white-space: nowrap;
}
.tags a:hover { background: #818182; }

#footer {font-size: 14px;background: #ffffff;padding: 10px;text-align: center;}
#footer a {color: #2c2b2b;margin-right: 10px;}