Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt

Bạn đang xem: Establishment là gì

establishment

*

establishment /is”tæbliʃmənt/
danh từ sự thành lập, sự thiết lập, sự kiến lập sự đặt (ai vào một địa vị) sự chứng minh, sự xác minh (sự kiện…) sự đem vào, sự đưa vào (thói quen, sự tín ngưỡng…) sự chính thức hoá (nhà thờ) tổ chức (quân đội, hải quân, hành chính…); cơ sở (kinh doanh) số người hầu; quân số, lực lượngwar establishment: lực lượng thời chiếnpeace establishment: lực lượng thời bìnhseparate establishment cơ ngơi của vợ lẽ con riêng

*

 sự cài đặt

*

 sự thiết lậpcall establishment: sự thiết lập cuộc gọi

*

 thành lập

*

 thiết lậpcall establishment: sự thiết lập cuộc gọiLĩnh vực: toán & tin

*

 sự thành lậpcommunication establishment buildings

*

 nhà bưu điệncommunication establishment buildings

*

 nhà thông tindressmaking establishment

*

 hiệu mayeducational establishment

*

 sơ sở giáo dụchealth-resort establishment

*

 nhà an dưỡngoffice establishment

*

 lập văn phòngpersonal service establishment

*

 xí nghiệp phục vụ sinh hoạtsession establishment

*

 sự kích hoạt giao tiếp

*

 biên chếestablishment strength: nhân viên biên chế

*

 cơ ngơi

*

 cơ quan

*

 cơ sởindustrial establishment: cơ sở công nghiệp

*

 doanh nghiệpestablishment charges: các chi phí thành lập doanh nghiệp

*

 doanh sởestablishment charges: phí dụng doanh sở (ở các phòng ban của công ty bách hóa…)

*

 hãngmail-order establishment: hãng bán hàng qua bưu điện

*

 phòng banestablishment charges: phí dụng doanh sở (ở các phòng ban của công ty bách hóa…)

*

 số ngạch

*

 số nhân viên quy định

*

 sự thiết lập

*

 tầng lớp lãnh đạo

*

 tập đoàn thống trị

*

 thành lậpestablishment charges: các chi phí thành lập doanh nghiệpestablishment charges: chi phí thành lập công ty

*

 việc thành lập

*

 xí nghiệpestablishment (the…)

*

 tầng lớp lãnh đạoestablishment (the…)

*

 tập đoàn thống trịestablishment charges

*

 chi phí tổng quátestablishment charges

*

 phí tổn quản lýestablishment of letter of credit

*

 việc mở thư tín dụngestablishment of representative office

*

 thiết lập văn phòng đại diệnfreedom of establishment

*

 quyền tự do chứng minhmanufacturing establishment

*

 công ty chế tạomanufacturing establishment

*

 xưởng chế tạoresearch establishment

*

 trung tâm nghiên cứuright of establishment

*

 quyền kiến lậpright of establishment

*

 quyền thiết lập

o   sự thiết lập

Xem thêm: constitution, formation, organization, organisation, institution, administration, governance, governing body, brass, organization, organisation, ecesis, validation

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Xem thêm: Ngày Tam Nương Là Ngày Gì, Ngày Tam Nương Là Gì Xem Ngay Tại đây

establishment

Từ điển Collocation

establishment noun

1 act of starting sth

ADJ. formal the formal establishment of the republic in 1948 | gradual, rapid

VERB + ESTABLISHMENT call for, support Opposition MPs are calling for the establishment of an independent food and drugs agency. | agree to, consent to | lead to This report led to the establishment of a special committee to investigate the matter. | allow (for), enable, provide for a law allowing the establishment of private television stations | announce | see The months that followed saw the establishment of a strong military presence in the region.

PREP. with the ~ of With the establishment of major new markets, the economy is thriving.

2 shop/business/organization

ADJ. catering, educational, military, research, training She”s now running a small government research establishment.
More information about ORGANIZATION
ORGANIZATION:
create, establish, form, found, set up, start ~ an association created to promote local industry The company was founded in 1981.

dissolve ~ (often law) She sought a court order to have the partnership dissolved.

run ~ He runs an accountancy firm.

manage ~ The executive committee manages the group on a day-to-day basis.

be/become a member of, join ~ She became a member of the Society of Arts.

leave ~ The country plans to leave the organization.

3 the establishment: people in positions of power

ADJ. academic, art, literary, medical, musical, political, religious, scientific | British, French, etc. The British Establishment is very slow to accept change.

VERB + ESTABLISHMENT offend His abstract paintings offended the art establishment.

Từ điển WordNet

n.

the act of forming something; constitution, formation, organization, organisation

the constitution of a PTA group last year

it was the establishment of his reputation

he still remembers the organization of the club

an organization founded and united for a specific purpose; institutionthe persons (or committees or departments etc.) who make up a body for the purpose of administering something; administration, governance, governing body, brass, organization, organisation

he claims that the present administration is corrupt

the governance of an association is responsible to its members

he quickly became recognized as a member of the establishment

a public or private structure (business or governmental or educational) including buildings and equipment for business or residenceany large organization(ecology) the process by which a plant or animal becomes established in a new habitat; ecesisthe cognitive process of establishing a valid proof; validation

Xem thêm: Thực Phẩm Chức Năng Tiếng Anh Là Gì, Bạn Có Hiểu đúng Về Tpcn

English Synonym and Antonym Dictionary

establishments
syn.: administration brass constitution ecesis formation governance governing body institution organisation organization validation

Chuyên mục: Hỏi Đáp