Bạn đang xem: Emergence là gì
emergence
emergence /i”mə:dʤəns/ danh từ sự nổi lên, sự hiện ra, sự lòi ra (nghĩa bóng) sự nổi bật lên, sự rõ nét lên; sự nổi lên, sự nảy ra (vấn đề…) sự thoát khỏi (sự đau khổ)
đầu ralối rasự nhô rasự xuất hiệnvết lộbedrock emergence: vết lộ đá gốcLĩnh vực: toán & tinmối raLĩnh vực: điện lạnhsự ló rasự nổi lênangle of emergencegóc lộcoast of emergencebờ dângemergence power supplynguồn điện dự phòng khẩn cấpgroundwater emergencesự lộ mạch nước ngầm o sự lộ, sự nổi lên Sự nhô lên khỏi mặt biển của một khoảnh đất. o sự xuất hiện; sự nâng lục địa (do chuyển động dương của lục địa hay chuyển động âm của mực nước biển)
Xem thêm: From Time To Time Là Gì – Nghĩa Của Từ From Time To Time
emergence
Từ điển Collocation
emergence noun
ADJ. gradual | rapid, sudden
VERB + EMERGENCE lead to Conditions after the war led to the emergence of a new type of political party. | herald, mark, signal | see, witness The last decade saw the emergence of a dynamic economy. | encourage The annual competition has encouraged the emergence of several talented young musicians. | prevent
PREP. ~ as his emergence as the party”s leader | ~ from the island”s emergence from the sea
Từ điển WordNet
Xem thêm: Chính Chủ Bán Căn Hộ R4 – Thiết Kế Mặt Bằng Căn Hộ Tòa Ruby 4
English Synonym and Antonym Dictionary
emergencessyn.: egress egression emersion growth issue outgrowth
Chuyên mục: Hỏi Đáp