“Chính xác” hay “chuẩn xác” ??? Khi đọc các tài liệu kỹ thuật, chúng ta thường gặp các thuật ngữ “accuracy” và… Bạn đang xem: Dung trọng là gì Khối lượng thể tích tự nhiên 1. Khái niệm:Khối lượng thể tích tự nhiên của đất là khối lượng của một… Cảnh báo về tình trạng lấy cắp thông tin Ngày 27 tháng 02 năm 2014, công ty Địa Chất Phẳng đã truy cập vào trang web về… Xem thêm: Tái khám tiếng anh là gì ? Hệ thống ghi dữ liệu cho máy nén cố kết Sau 4 tháng thử nghiệm, công ty Địa Chất Phẳng đã hoàn chỉnh hệ thống ghi dữ… Xem thêm: Collab Là Gì – Anh Cho Em Hỏi: “Danh mục các ký hiệu thường dùng trong địa kỹ thuật” được trích từ quyển “Lexicon in 8 languages” (ấn bản lần thứ 5) do Hội cơ học đất và địa chất công trình thế giới xuất bản năm 1981. (Nếu các ký hiệu hoặc công thức toán không hiển thị chính xác, xin vui lòng xem hướng dẫn cách chuyển đổi chế độ hiển thị công thức) 3. Tính chất vật lý của đất a) Khối lượng thể tích và dung trọng Ký hiệu | Thứ nguyên | Đơn vị thường dùng | Đại lượng | Giải thích | (
ho_s) | ML-3 | kg/m³ | Khối lượng thể tích phần rắn | Tỷ số giữa khối lượng và thể tích phần rắn | (gamma_s) | ML-2T-2 | kN/m³ | Dung trọng của phần rắn | Tỷ số giữa trọng lượng và thể tích phần rắn | (
ho_w) | ML-3 | kg/m³ | Khối lượng thể tích của nước | | (gamma_s) | ML-2T-2 | kN/m³ | Dung trọng của nước | | (
ho) | ML-3 | kg/m³ | Khối lượng thể tích của đất | Tỷ số giữa khối lượng toàn phần và thể tích toàn phần của đất | (gamma) | ML-2T-2 | kN/m³ | Dung trọng đất | Tỷ số giữa trọng lượng toàn phần và thể tích toàn phần của đất | (
ho_d) | ML-3 | kg/m³ | Khối lượng thể tích đất khô | Tỷ số giữa khối lượng phần rắn và thể tích toàn phần của đất | (gamma_d) | ML-2T-2 | kN/m³ | Dung trọng đất khô | Tỷ số giữa trọng lượng phần rắn và thể tích toàn phần của đất | (
ho_{sat}) | ML-3 | kg/m³ | Khối lượng thể tích đất bão hòa | Tỷ số giữa khối lượng toàn phần và thể tích toàn phần của đất bão hòa hoàn toàn | (gamma_{sat}) | ML-2T-2 | kN/m³ | Dung trọng đất bão hòa | Tỷ số giữa trọng lượng toàn phần và thể tích toàn phần của đất bão hòa hoàn toàn | (
ho^{_{´}}) | ML-3 | kg/m³ | Khối lượng thể tích đẩy nổi | Sự chênh lệch giữa khối lượng thể tích của đất và của nước | (gamma^{_{´}}) | ML-2T-2 | kN/m³ | Dung trọng đẩy nổi | Sự chênh lệch giữa dung trọng của đất và của nước | (e) | – | 1 | Hệ số rỗng | Tỷ số giữa thể tích lỗ rỗng và thể tích phần rắn | (n) | – | 1, % | Độ rỗng | Tỷ số giữa thể tích phần rỗng và thể tích toàn phần của đất | (w) | – | 1, % | Độ ẩm | Tỷ số giữa khối lượng nước trong lỗ rỗng và khối lượng phần rắn (biểu diễn bằng %) | (S_r) | – | 1, % | Độ bão hòa | Tỷ số giữa thể tích nước trong lỗ rỗng và thể tích lỗ rỗng |
b) Tính dính Ký hiệu | Thứ nguyên | Đơn vị thường dùng | Đại lượng | Giải thích | (w_L) | – | % | Giới hạn chảy | Độ ẩm của đất chế bị tại ranh giới giữa trạng thái chảy và trạng thái dẻo (được xác định bằng thí nghiệm trong phòng) | (w_P) | – | % | Giới hạn dẻo | Độ ẩm của đất chế bị tại ranh giới giữa trạng thái dẻo và trạng thái “nửa đặc” (được xác định bằng thí nghiệm trong phòng) | (w_S) | – | % | Giới hạn co | Độ ẩm lớn nhất mà tại đó sự sụt giảm độ ẩm không làm giảm thể tích của khối đất | (I_P) | – | % | Chỉ số dẻo | Sự chênh lệch giữa giới hạn chảy và giới hạn dẻo | (I_L) | – | 1 | Độ sệt (chỉ số chảy) | (large I_L=frac {left(w-w_p
ight)} {I_P}) | (I_C) | – | 1 | Chỉ số dính | (large I_C=frac {left(w_L-w
ight)} {I_P}) | (e_{max}) | – | 1 | Hệ số rỗng ở trạng thái xốp nhất | Hệ số rỗng lớn nhất được xác định bằng quy trình thí nghiệm chuẩn | (e_{min}) | – | 1 | Hệ số rỗng ở trạng thái chặt nhất | Hệ số rỗng nhỏ nhất được xác định bằng quy trình thí nghiệm chuẩn | (I_D) | – | 1, % | Độ chặt tương đối | (large I_D=frac {left(e_{max}-e
ight)} {left(e_{max}-e_{min}
ight)}) |
c) Cấp phối hạt Ký hiệu | Thứ nguyên | Đơn vị thường dùng | Đại lượng | Giải thích | D, d | L | mm | Đường kính hạt | Đường kính hạt được xác định bằng phương pháp rây hoặc phương pháp cơ học (phương pháp tỷ trọng kế, pipette…) | (D_n,d_n) | L | mm | Đường kính hữu hiệu n% | Đường kính hạt, ứng với đường kính này có n% lượng hạt nhỏ hơn | (C_U) | – | 1 | Hệ số đồng nhất | (large C_U=frac {D_{60}} {D_{10}}) |
d) Tính chất thủy văn Ký hiệu | Thứ nguyên | Đơn vị thường dùng | Đại lượng | Giải thích | h | L | m | Thế năngCột áp | Tổng chiều cao cột áp (largeleft(u:gamma_w
ight)) và chiều cao hình học (large z;)) so với mực tham chiếu cho trước | q | L3T-1 | m³/s | Lưu lượng | Thể tích nước thấm qua một diện tích cho trước trong một đơn vị thời gian | v | LT-1 | m/s | Vận tốc dòng chảy | Lưu lượng đi qua một đơn vị diện tích vuông góc với dòng chảy | i | – | 1 | Građien thủy lực | Tổn thất cột áp trên một đơn vị chiều dài theo phương của dòng chảy | k | LT-1 | m/s | Hệ số thấm(độ dẫn thủy lực) | Tỷ số giữa vận tốc dòng chảy với građien thủy lực (largeleft(v:i
ight)) | j | M L-2T-2 | kN/m³ | Lực rò rỉ | Lực sinh ra do dòng chảy của nước tác dụng lên hạt đất trong một đơn vị thể tích(largeleft(j=icdotgamma_w
ight)) |
Chuyên mục: Hỏi Đáp .tags a {
color: #fff;
background: #909295;
padding: 3px 10px;
border-radius: 10px;
font-size: 13px;
line-height: 30px;
white-space: nowrap;
}
.tags a:hover { background: #818182; } #footer {font-size: 14px;background: #ffffff;padding: 10px;text-align: center;}
#footer a {color: #2c2b2b;margin-right: 10px;} |