A :85 Sương Nguyệt Anh, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
T :(84 8) 6291 1519
F :(84 8) 6292 3205
E :
*

*

*

*

*

“Chính xác” hay “chuẩn xác” ???

Khi đọc các tài liệu kỹ thuật, chúng ta thường gặp các thuật ngữ “accuracy” và…

Bạn đang xem: Dung trọng là gì

Khối lượng thể tích tự nhiên

1. Khái niệm:Khối lượng thể tích tự nhiên của đất là khối lượng của một…

Cảnh báo về tình trạng lấy cắp thông tin

Ngày 27 tháng 02 năm 2014, công ty Địa Chất Phẳng đã truy cập vào trang web về…

Xem thêm: Tái khám tiếng anh là gì ?

Hệ thống ghi dữ liệu cho máy nén cố kết

Sau 4 tháng thử nghiệm, công ty Địa Chất Phẳng đã hoàn chỉnh hệ thống ghi dữ…

Xem thêm: Collab Là Gì – Anh Cho Em Hỏi:

“Danh mục các ký hiệu thường dùng trong địa kỹ thuật” được trích từ quyển “Lexicon in 8 languages” (ấn bản lần thứ 5) do Hội cơ học đất và địa chất công trình thế giới xuất bản năm 1981.

*

(Nếu các ký hiệu hoặc công thức toán không hiển thị chính xác, xin vui lòng xem hướng dẫn cách chuyển đổi chế độ hiển thị công thức)

3. Tính chất vật lý của đất

a) Khối lượng thể tích và dung trọng

Ký hiệuThứ nguyênĐơn vị thường dùngĐại lượngGiải thích
(
ho_s)
ML-3kg/m³Khối lượng thể tích phần rắnTỷ số giữa khối lượng và thể tích phần rắn
(gamma_s)ML-2T-2kN/m³Dung trọng của phần rắnTỷ số giữa trọng lượng và thể tích phần rắn
(
ho_w)
ML-3kg/m³Khối lượng thể tích của nước
(gamma_s)ML-2T-2kN/m³Dung trọng của nước
(
ho)
ML-3kg/m³Khối lượng thể tích của đấtTỷ số giữa khối lượng toàn phần và thể tích toàn phần của đất
(gamma)ML-2T-2kN/m³Dung trọng đấtTỷ số giữa trọng lượng toàn phần và thể tích toàn phần của đất
(
ho_d)
ML-3kg/m³Khối lượng thể tích đất khôTỷ số giữa khối lượng phần rắn và thể tích toàn phần của đất
(gamma_d)ML-2T-2kN/m³Dung trọng đất khôTỷ số giữa trọng lượng phần rắn và thể tích toàn phần của đất
(
ho_{sat})
ML-3kg/m³Khối lượng thể tích đất bão hòaTỷ số giữa khối lượng toàn phần và thể tích toàn phần của đất bão hòa hoàn toàn
(gamma_{sat})ML-2T-2kN/m³Dung trọng đất bão hòaTỷ số giữa trọng lượng toàn phần và thể tích toàn phần của đất bão hòa hoàn toàn
(
ho^{_{´}})
ML-3kg/m³Khối lượng thể tích đẩy nổiSự chênh lệch giữa khối lượng thể tích của đất và của nước
(gamma^{_{´}})ML-2T-2kN/m³Dung trọng đẩy nổiSự chênh lệch giữa dung trọng của đất và của nước
(e)1Hệ số rỗngTỷ số giữa thể tích lỗ rỗng và thể tích phần rắn
(n)1, %Độ rỗngTỷ số giữa thể tích phần rỗng và thể tích toàn phần của đất
(w)1, %Độ ẩmTỷ số giữa khối lượng nước trong lỗ rỗng và khối lượng phần rắn (biểu diễn bằng %)
(S_r)1, %Độ bão hòaTỷ số giữa thể tích nước trong lỗ rỗng và thể tích lỗ rỗng

b) Tính dính

Ký hiệuThứ nguyênĐơn vị thường dùngĐại lượngGiải thích
(w_L)%Giới hạn chảyĐộ ẩm của đất chế bị tại ranh giới giữa trạng thái chảy và trạng thái dẻo (được xác định bằng thí nghiệm trong phòng)
(w_P)%Giới hạn dẻoĐộ ẩm của đất chế bị tại ranh giới giữa trạng thái dẻo và trạng thái “nửa đặc” (được xác định bằng thí nghiệm trong phòng)
(w_S)%Giới hạn coĐộ ẩm lớn nhất mà tại đó sự sụt giảm độ ẩm không làm giảm thể tích của khối đất
(I_P)%Chỉ số dẻoSự chênh lệch giữa giới hạn chảy và giới hạn dẻo
(I_L)1Độ sệt (chỉ số chảy)(large I_L=frac {left(w-w_p
ight)} {I_P})
(I_C)1Chỉ số dính(large I_C=frac {left(w_L-w
ight)} {I_P})
(e_{max})1Hệ số rỗng ở trạng thái xốp nhấtHệ số rỗng lớn nhất được xác định bằng quy trình thí nghiệm chuẩn
(e_{min})1Hệ số rỗng ở trạng thái chặt nhấtHệ số rỗng nhỏ nhất được xác định bằng quy trình thí nghiệm chuẩn
(I_D)1, %Độ chặt tương đối(large I_D=frac {left(e_{max}-e
ight)} {left(e_{max}-e_{min}
ight)})

c) Cấp phối hạt

Ký hiệuThứ nguyênĐơn vị thường dùngĐại lượngGiải thích
D, dLmmĐường kính hạtĐường kính hạt được xác định bằng phương pháp rây hoặc phương pháp cơ học (phương pháp tỷ trọng kế, pipette…)
(D_n,d_n)LmmĐường kính hữu hiệu n%Đường kính hạt, ứng với đường kính này có n% lượng hạt nhỏ hơn
(C_U)1Hệ số đồng nhất(large C_U=frac {D_{60}} {D_{10}})

d) Tính chất thủy văn

Ký hiệuThứ nguyênĐơn vị thường dùngĐại lượngGiải thích
hLmThế năngCột ápTổng chiều cao cột áp (largeleft(u:gamma_w
ight)) và chiều cao hình học (large z;)) so với mực tham chiếu cho trước
qL3T-1m³/sLưu lượngThể tích nước thấm qua một diện tích cho trước trong một đơn vị thời gian
vLT-1m/sVận tốc dòng chảyLưu lượng đi qua một đơn vị diện tích vuông góc với dòng chảy
i1Građien thủy lựcTổn thất cột áp trên một đơn vị chiều dài theo phương của dòng chảy
kLT-1m/sHệ số thấm(độ dẫn thủy lực)Tỷ số giữa vận tốc dòng chảy với građien thủy lực (largeleft(v:i
ight))
jM L-2T-2kN/m³Lực rò rỉLực sinh ra do dòng chảy của nước tác dụng lên hạt đất trong một đơn vị thể tích(largeleft(j=icdotgamma_w
ight))

Chuyên mục: Hỏi Đáp

.tags a {
color: #fff;
background: #909295;
padding: 3px 10px;
border-radius: 10px;
font-size: 13px;
line-height: 30px;
white-space: nowrap;
}
.tags a:hover { background: #818182; }

#footer {font-size: 14px;background: #ffffff;padding: 10px;text-align: center;}
#footer a {color: #2c2b2b;margin-right: 10px;}