cho dùng thuốc tê mê, cho dùng chất ma tuý; cho (ngựa đua… ) uống thuốc kích thích.to dope oneself with cocaine — hít cocainChia động từ

Bạn đang xem: Dope là gì

Dạng không chỉ ngôiĐộng từ nguyên mẫu

Phân từ hiện tại

Phân từ quá khứ

Dạng chỉ ngôisốítnhiềungôithứ nhấtthứ haithứ bathứ nhấtthứ haithứ baLối trình bàyIyou/thou¹he/she/it/oneweyou/ye¹theyHiện tại

Quá khứ

Tương lai

Lối cầu khẩnIyou/thou¹he/she/it/oneweyou/ye¹theyHiện tại

Quá khứ

Tương lai

Lối mệnh lệnh—you/thou¹—weyou/ye¹—Hiện tại

to dope
doping
doped
dopedope hoặc dopest¹dopes hoặc dopeth¹dopedopedope
dopeddoped hoặc dopedst¹dopeddopeddopeddoped
will/shall² dopewill/shall dope hoặc wilt/shalt¹ dopewill/shall dopewill/shall dopewill/shall dopewill/shall dope
dopedope hoặc dopest¹dopedopedopedope
dopeddopeddopeddopeddopeddoped
were to dope hoặc should dopewere to dope hoặc should dopewere to dope hoặc should dopewere to dope hoặc should dopewere to dope hoặc should dopewere to dope hoặc should dope
dopelet’s dopedope

Cách chia động từ cổ.Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Xem thêm: Derived Là Gì

Nội động từ

dope nội động từ /ˈdoʊp/

dùng thuốc tê mê, dùng chất ma tuý; (thuốc phiện, cocain… ); uống thuốc kích thích.Chia động từ

Dạng không chỉ ngôiĐộng từ nguyên mẫu

Phân từ hiện tại

Phân từ quá khứ

Dạng chỉ ngôisốítnhiềungôithứ nhấtthứ haithứ bathứ nhấtthứ haithứ baLối trình bàyIyou/thou¹he/she/it/oneweyou/ye¹theyHiện tại

Quá khứ

Tương lai

Lối cầu khẩnIyou/thou¹he/she/it/oneweyou/ye¹theyHiện tại

Quá khứ

Tương lai

Lối mệnh lệnh—you/thou¹—weyou/ye¹—Hiện tại

to dope
doping
doped
dopedope hoặc dopest¹dopes hoặc dopeth¹dopedopedope
dopeddoped hoặc dopedst¹dopeddopeddopeddoped
will/shall² dopewill/shall dope hoặc wilt/shalt¹ dopewill/shall dopewill/shall dopewill/shall dopewill/shall dope
dopedope hoặc dopest¹dopedopedopedope
dopeddopeddopeddopeddopeddoped
were to dope hoặc should dopewere to dope hoặc should dopewere to dope hoặc should dopewere to dope hoặc should dopewere to dope hoặc should dopewere to dope hoặc should dope
dopelet’s dopedope

Xem thêm: Cmc Là Gì – Hóa Chất

Cách chia động từ cổ.Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

Tiếng Pháp

Cách phát âm

Danh từ

Số ítSố nhiều
dope/dɔp/dopes/dɔp/

dope gđ /dɔp/

Chuyên mục: Hỏi Đáp