Có thể thấy rằng tiếng Anh ngày càng đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Do đó mà việc nắm bắt rõ nghĩa của các từ trong tiếng Anh thực sự rất cần thiết để ứng dụng vào học tập và cuộc sống.
Bạn đang xem: đồng thời tiếng anh là gì
Với những bạn chưa thật sự thành thạo về tiếng Anh thì đồng thời tiếng Anh là gì là một câu hỏi khá khó khăn. Do đó, trong bài viết này chúng tôi sẽ giải đáp nghĩa đồng thời tiếng Anh là gì? Cách sử dụng và các từ tương ứng với từ đồng thời trong tiếng Anh qua các ví dụ để giúp người dùng có thể ứng dụng trên thực tế.
Đồng thời là gì?
Đồng thời là từ dùng để chỉ hai hay nhiều sự việc được xảy ra cùng lúc, vào cùng một thời điểm nào đó.
Từ đồng thời được ứng dụng nhiều trong công việc, học tập cũng như trong giao tiếp đời sống hàng ngày.
Xem thêm: Potent Là Gì – Nghĩa Của Từ Potent, Từ
Đồng thời tiếng Anh là gì?
Đồng thời tiếng Anh là Simultaneous
Đồng thời tiếng Anh được hiểu là: At the same time, the word refers to two or more things happening at the same time, at the same time.
Danh mục từ tương ứng với đồng thời tiếng Anh là gì?
Có thể tham khảo các từ tương ứng với từ đồng thời tiếng Anh như sau:
+ Coefficient simultaneously: Hệ số đồng thời
+ Like: Cũng giống như
+ Best: Một cách tốt nhất
+ Parallel: Song song
+ Best possible: Tốt nhất có thể
+ With that: Cùng với đó
Ngoài ra, có thể tham khảo các từ đồng nghĩa thường được sử dụng như: At the same time; at one; contemporaneously; concomitant; simultaneously; concurrent; concurrently; synchronic; together; a together; synchronously; …
Theo đó, tùy vào mỗi trường hợp cụ thể hay các tình huống khác nhau mà người dùng có thể áp dụng sử dụng linh hoạt các từ đồng nghĩa với từ “đồng thời” trên để chuẩn xác và phù hợp.
Xem thêm: Quả Lệ Chi Là Quả Gì, Dương Quý Phi Và Trái Vải : Lệ Chi, Hay
Ví dụ từ thường sử dụng đồng thời tiếng Anh viết như thế nào
Để hỗ trợ biết rõ hơn về cách sử dụng của từ đồng thời trong tiếng Anh như thế nào trên thực tế, có thể tham khảo các ví dụ sau đây:
Ex1. She captures the information and acquires and manipulates the issues that I speak very quickly. (Cô ấy nắm bắt thông tin đồng thời tiếp thu, vận dụng các vấn đề mà tôi nói rất nhanh)
Ex2. Two children answer the teachers question simunltaneously. (Hai đứa trẻ trả lời câu hỏi của giáo viên một cách đồng thời)
Ex3. Drought and saltwater intrusion also occurred in the Central region, causing great damage. (Hạn hán và xâm nhập mặn đồng thời xảy ra ở khu vực miền Trung gây nên thiệt hại rất lớn)
Ex4. A film that impresses audiences not only by good content but also by impressive young actors. (Một bộ phim tạo nên dấu ấn trong lòng khán giả không chỉ bởi nội dung hay mà đồng thời bởi các diễn viên trẻ ấn tượng)
Ex5. There was a simultaneous test at the location of the adjacent building. (Đã có một cuộc thử nghiệm đồng thời được diễn ra tại vị trí của tòa nhà kế bên)
Ex6. A simultaneous translation is translated into multiple language and published in many countries around the word. (Một bản dịch đồng thời được dịch ra nhiều thứ tiếng và xuất bản tại nhiều quốc gia trên thế giới)
Các thông tin trên đây của chúng tôi hy vọng sẽ giúp các bạn phần nào hiểu rõ về đồng thời tiếng Anh là gì? Có rất nhiều từ được sử dụng để chỉ từ đồng thời, do đó mà tùy vào mỗi trường hợp, tình huống cụ thể các bạn có thể sử dụng cho phù hợp.
– Aggregation có nghĩa là: tập hợp. Thường được sử dụng trong thuật ngữ toán học, sinh học,…
Chuyên mục: Hỏi Đáp