Đơn giá tiếng anh là gì ? Các ví dụ về đơn giá. Giá trung bình đại diện, khá đơn giản, tổng doanh thu bán hàng chia cho tổng số đơn vị đã bán. Tuy nhiên, nhiều sản phẩm được bán với nhiều biến thể, chẳng hạn như kích cỡ.

Trong những trường hợp này, các nhà quản lý phải đối mặt với một thách thức: họ phải xác định các đơn vị ‘có thể so sánh được’. Giá trung bình có thể được tính bằng cách lấy các đơn vị giá bán khác nhau tính theo tỷ lệ phần trăm của đơn vị bán cho từng loại sản phẩm. Nếu chúng ta sử dụng một tiêu chuẩn, chứ không phải là sự kết hợp thực tế giữa các kích cỡ và loại sản phẩm, kết quả là giá trên mỗi đơn vị thống kê. Đơn vị thống kê còn được gọi là đơn vị tương đương. Giá trung bình trên mỗi đơn vị và giá trên mỗi đơn vị thống kê là nhu cầu của các nhà tiếp thị bán cùng một sản phẩm ở các gói, kích thước, hình thức hoặc cấu hình khác nhau với nhiều mức giá khác nhau. Như trong phân tích các kênh khác nhau, những thay đổi về giá và sản phẩm này phải được phản ánh chính xác trong giá trung bình tổng thể. Nếu không, các nhà tiếp thị có thể không biết điều gì đang xảy ra với giá cả.

Bạn đang xem: đơn giá tiếng anh là gì

Xem nhanh

Định nghĩa đơn giá trong tiếng Anh 

Trong tiếng Anh thì đơn giá có nghĩa là Unit price

*

Ví dụ về đơn giá 

The unit price tells you the cost per pound, quart, or other unit of weight or volume of a food package.

Đơn giá cho bạn biết chi phí cho mỗi pound, quart hoặc đơn vị trọng lượng hoặc thể tích khác của một gói thực phẩm.

Multi-year contracts generally lower the risk for the contractor, and thus the unit price paid by the government.

Các hợp đồng nhiều năm nói chung làm giảm rủi ro cho nhà thầu và do đó đơn giá do chính phủ thanh toán.

Có thể bạn biết:
A variety of commercial and logistic factors are thus considered in deciding the number of books in a print run, and their unit price.

Xem thêm: Nguồn điện Là Gì – điều Kiện để Có Dòng điện

Do đó, một loạt các yếu tố thương mại và hậu cần được xem xét trong việc quyết định số lượng sách trong một lần in và đơn giá của chúng.

We have to identify the unit price changes of outputs and inputs and calculate their profit impacts (i.e. unit price change x quantity).

Chúng ta phải xác định sự thay đổi đơn giá của đầu ra và đầu vào và tính toán tác động đến lợi nhuận của chúng (tức là thay đổi đơn giá x số lượng).

A multi-purpose aircraft was needed to allow a long production run and to lower costs per aircraft (unit price)

Một máy bay đa năng là cần thiết để cho phép sản xuất lâu dài và giảm chi phí trên mỗi máy bay (đơn giá)

The mass production of this automobile lowered its unit price, making it affordable for the average consumer

Việc sản xuất hàng loạt loại ô tô này đã làm giảm đơn giá của nó, phù hợp với túi tiền của người tiêu dùng bình thường.

The shelf tag shows the total price (item price) and price per unit (unit price) for the food item

Thẻ trên kệ hiển thị tổng giá (giá mặt hàng) và giá mỗi đơn vị (đơn giá) cho mặt hàng thực phẩm.

Xem thêm: Nêu đặc điểm Và ứng Dụng Của Băng Kép Là Gì

The strategic flaw was the high unit price of the tank and the limited number of large cast sections that could be produced

Lỗ hổng chiến lược là đơn giá của xe tăng cao và số lượng các bộ phận đúc lớn có thể được sản xuất hạn chế.

Chuyên mục: Hỏi Đáp