Bạn đang xem: đối tượng là gì
đối tượng
1. (triết, văn), phạm trù chỉ một chỉnh thể nào đó được con người tách ra khỏi toàn bộ thế giới trong quá trình hoạt động nhận thức và tác động vào nó nhằm phục vụ lợi ích của mình. ĐT có thể là một hoặc một loạt sự vật, hiện tượng, quá trình nào đó. Hiện tượng và quá trình ấy có thể là vật chất hay tinh thần. Trong lĩnh vực nhận thức, cần phân biệt ĐT nghiên cứu với khách thể nghiên cứu. Khách thể nghiên cứu là một lĩnh vực của hiện thực, có thể là ĐT nghiên cứu của nhiều ngành khoa học, còn ĐT nghiên cứu có thể là một thuộc tính, một quan hệ của khách thể ấy (đối tượng trừu tượng) mà một ngành khoa học nhất định nghiên cứu. Mỗi ngành khoa học có ĐT riêng của mình. Xác định ĐT của mình là tiền đề cơ bản cho sự tồn tại và phát triển của từng chuyên ngành khoa học.
2. (tin học), trong lập trình hướng đối tượng, ĐT là một thực thể được thể hiện bởi một cấu trúc dữ liệu cụ thể biểu thị trạng thái của thực thể, và một số thao tác trên cấu trúc dữ liệu đó, biểu thị hành vi của thực thể. Xt. Lập trình hướng đối tượng.
hd.1. Hiện tượng người, vật được nhằm vào trong suy nghĩ và hành động. Đối tượng nghiên cứu. Đối tượng phục vụ. 2. Người đang tìm hiểu để kết nạp vào tổ chức, để kết thân. Cô ấy chưa có đối tượng.
Xem thêm: Menison 4mg Là Thuốc Gì, Menison 4mg Hộp 3 Vỉ X 10 Viên
Xem thêm: Arctic Là Gì – Nghĩa Của Từ Arctic
đối tượng
đối tượng Objectobjectđối tượng bảo hiểm: object of insuranceđối tượng của hợp đồng: object of a contractđối tượng đánh thuế: object of taxationđối tượng được bảo hiểm: object insuredsubjectđối tượng bảo hiểm: subject matter insuredđối tượng lao động: subject of labourCơ quan giám định đối tượng đầu tư Value lineValue Line Investment Surveycác đối tượng đầu tư hữu hìnhtangibleschỉ số nhóm đối tượng tiêu dùngTarget Group Indexchuyển loại đối tượng đầu tưswitchingđặc biệt (với giá rẻ cho đối tượng đặc biệt)special saleđối tượng đầu tưinvestmentđối tượng đầu tư được yết giáquoted investmentđối tượng đầu tư không được yết giáunquoted investmentđối tượng đầu tư không trong danh mụcunlisted investmentđối tượng đầu tư không yết giáunlisted investmentđối tượng điều trarespondentđối tượng được bảo hiểmsubject-matter insuredđối tượng kiểm toánaudit entityđối tượng nghe quảng cáocommercial audiencelập trình định hướng đối tượngobject-oriented programmingnhóm đối tượng điều tra tiêu dùng có tính đại biểuconsumer panelnhóm đối tượng tiêu dùngtarget groupnhóm mục tiêu, nhóm đối tượng tiêu dùngtarget groupsố thính giả (quảng cáo) đối tượng quảng cáoaudiencesự thăm dò theo nhóm đối tượng (để nghiên cứu thị trường)cluster samplingtiếp thị theo đối tượng tiêu dùngtarget marketingtiền các chưa được khấu trừ trên các đối tượng đầu tưunamortized premiums on investments
Chuyên mục: Hỏi Đáp