Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Bạn đang xem: Document là gì

*
*
*

document

*

document /”dɔkjumənt/ danh từ văn kiện; tài liệu, tư liệu ngoại động từ chứng minh bằng tư liệu; dẫn chứng bằng tư liệu đưa ra tài liệu, cung cấp tư liệu
bản ghiGiải thích VN: Một tệp tin chứa các công việc đang làm hoặc các kết quả mà bạn đã tạo ra, như báo cáo kinh doanh, ghi nhớ công việc, hoặc bảng công tác của chương trình bản tính. Thuật ngữ này nguyên gốc bao hàm ý nghĩa có thể làm căn cứ đáng tin cậy – văn bản cố định – có tên tác giả rõ ràng. ý nghĩa của thuật ngữ tài liệu trong lĩnh vực máy tính đã thay đổi theo hai hướng. Thứ nhất, máy tính tạo khả năng dễ dàng sửa chữa lại tài liệu.

Xem thêm: Thư Mục Là Gì – Khái Niệm Về Tập Tin Và Thư Mục

Xem thêm: Diploma Là Gì – Khác Nhau Giữa Diploma Và Advanced

Thứ hai, việc biên soạn tài liệu theo phần mềm nhóm và văn bản hỗn hợp đã làm lẫn lộn tác quyền. Cả hai xu hướng này đều phát hiện và báo động bởi các nhà báo, họ thấy rằng sau khi lắp đặt các hệ thống biên tập điện tử, thì các biên tạp viên đã thay đổi một cách đơn giản các bài viết của họ mà không cần xin phép. Với kỹ thuật mạng máy tính hiện nay, một tài liệu có thể trở thành một văn bản trong dòng lưu thông, mọi người có thể thường xuyên xâm phạm và cải biên nó và với việc trao đổi dữ liệu động ( ĐE) thì chính máy tính sẽ tự động phát hiện các thay đổi trong các tài liệu, và cập nhật thêm các mối liên kết.chứng từnon-cash document: chứng từ phi tiền mặtdữ kiệnGiải thích VN: Một tệp tin chứa các công việc đang làm hoặc các kết quả mà bạn đã tạo ra, như báo cáo kinh doanh, ghi nhớ công việc, hoặc bảng công tác của chương trình bản tính. Thuật ngữ này nguyên gốc bao hàm ý nghĩa có thể làm căn cứ đáng tin cậy – văn bản cố định – có tên tác giả rõ ràng.dữ liệudocument search: tìm kiếm dữ liệuhồ sơbid document: hồ sơ gọi thầuconstruction document: hồ sơ thi côngcontract document: hồ sơ hợp đồngdesign document: hồ sơ thiết kếdocument library: thu viện hồ sơdocument mark: nhãn hồ sơdocument name: tên hồ sơdocument operator: toán tử hồ sơdocument processing: xử lý hồ sơdocument reader: bộ đọc hồ sơdocument type: loại hồ sơend of document: kết thúc hồ sơtypical document: hồ sơ mẫuvăn kiệnLĩnh vực: xây dựngkhảo chứngADRS (automatic document request service)dịch vụ yêu cầu tài liệu tự độngDDIF (digital document interchange Forma)dạng thức hoán đổi tài liệu sốchứng từbudgetary document: chứng từ ngân sáchclaim document: chứng từ bồi thườngcustoms transit document: chứng từ quá cảnh hải quandocument against acceptance: chứng từ khi chấp nhận thanh toán (hối phiếu)document against acceptance: chứng từ nhận hàng giao nộp sau khi nhận trảdocument criterion: tiêu chuẩn hóa chứng từdocument for claim: chứng từ đòi bồi thườngdocument of carriage: chứng từ vận chuyểndocument of search: chứng từ sưu tradocument of settlement: chứng từ kết toándocument of title: chứng từ quyền sở hữudocument of title: chứng từ sở hữudocument of title to the goods: chứng từ sở hữu hàng hóadocument regime: chế độ chứng từduplicate document: chứng từ sao lạienclosed document: chứng từ kèm theo đâyexample of document: bản mẫu chứng từexternal document: chứng từ bên ngoài (chứng từ ngoại sinh)financial document: chứng từ tài chínhforged document: chứng từ giảinternal document: chứng từ nội bộintra-office document: chứng từ nội bộmiscellaneous obligation document: chứng từ nợ các loạinegotiable document: chứng từ lưu thôngnegotiable document: chứng từ có thể chuyển nhượngnon-negotiable document: chứng từ không thể chuyển nhượngoriginal document: chứng từ gốcoverdue document: chứng từ quá hạnpartial retirement of shipping document: sự rút về từng phần chứng từ chở hàngpayment against document: sự trả theo chứng từpayment against document: sự trả tiền theo chứng từpayment against document credit: thư tín dụng trả theo chứng từpayment document: chứng từ thanh toánpreparation of shipping document: sự soạn chứng từ chở hàngquasi-negotiable document: chứng từ chuẩn khả nhượngreceipt document: chứng từ thưrun of document: đường đi của chứng từrun of document: đường đi của một chứng từserial numbering of document: đánh số thứ tự các chứng từshipping document: chứng từ gửi hàng, chở hàngsingle customs document: chứng từ hải quan đơn nhấtsource document: chứng từ gốcthrough document: chứng từ suốtthrough document of transport: chứng từ vận tải trực tiếp, chở suốttransport document: chứng từ vận tảiunderlying document: chứng từ gốctài liệuaccompanying document: tài liệu kèm theobusiness document: tài liệu thương mạidocument case: cặp (đựng) tài liệudocument cover: túi đựng tài liệuformal document: tài liệu in theo mẫumaster document: tài liệu chủoffer document: tài liệu về cung ứng tiếp quảnofficial document: tài liệu chính thức. tender document: tài liệu đấu thầuvăn bảncovering document: văn bản chú giảidocument merge: trộn văn bảndocument reader: thiết bị đọc văn bản (để nạp vào máy vi tính)private document: văn bản ký tưsigned document: văn bản chữ kýsub-law document: văn bản dưới luậtvăn kiệnas per enclosed document: theo văn kiện đính kèmbusiness document: văn kiện kinh doanhcommercial document: văn kiện thương mạiconfidential document: văn kiện mậtcontrol document: văn kiện kiểm soát (mẫu chữ ký)internal company document: văn kiện nội bộ của công tylegal document: văn kiện pháp lýlegalize a document: thị thực một văn kiệnlegalize a document (to…): thực thi một văn kiệnprivate document: văn kiện tư nhânpro forma document: văn kiện mẫupro forma document: văn kiện quy ướcproject document: văn kiện dự ánstandard document: văn kiện mẫuuncertificated document: văn kiện chưa chứng thực, chưa thị thựcunclaimed document: văn kiện không bảo mậtworking document: văn kiện làm việcaccompanying documentphụ kiệncredit documentchứng khoán tín dụngdocument of contractgiấy tờ hợp đồngdocument of obligationchứng thư trái quyền
Chuyên mục: Hỏi Đáp