Bạn đang xem: Disposition là gì
disposition
disposition /,dispə”ziʃn/ danh từ sự sắp xếp, sự sắp đặt, cách sắp xếp, cách bố trí ((thường) số nhiều) (quân sự) kế hoạch; sự chuẩn bị, cách bố trí lực lượng (tấn công hoặc phòng ngự) sự dùng, sự tuỳ ý sử dụngto have something at one”s disposition: có cái gì được tuỳ ý sử dụng khuynh hướng, thiên hướng; ý địnhto have a disposition to something: có khuynh hướng (thiên hướng) về cái gì tính tình, tâm tính, tính khíto be of a cheerful disposition: có tính khí vui vẻ sự bán; sự chuyển nhượng, sự nhượng lạidisposition of property: sự chuyển nhượng tài sản sự sắp đặt (của trời); mệnh trời
sắp đặtsự bố tríLĩnh vực: toán & tinsự xắp đặtchuyển nhượngdisposition of property: sự chuyển nhượng tài sảnquyền sử dụngsự bán disự tùy ý sử dụngbuying dispositionsự muốn muadisposition of resourcessự bán tài nguyêndisposition of resourcesxử lý tài sản
Từ điển chuyên ngành Pháp luật
Disposition: Sự phán quyết Quyết định cuối cùng của tòa về một vụ kiện hay cáo buộc hình sự.
Xem thêm: Lương Gộp Là Gì – Cách Tính Mức Khấu Trừ Bảo Hiểm Trên Lương
disposition
Từ điển Collocation
disposition noun
ADJ. cheerful, happy, pleasant, sunny | friendly, sociable | placid | nervous | jealous | aggressive, touchy | criminal
VERB + DISPOSITION have, show These dogs show a very sociable disposition.
PREP. of a … ~ This film is not recommended for those of a nervous disposition.
Từ điển WordNet
n.
a natural or acquired habit or characteristic tendency in a person or thing
a swelling with a disposition to rupture
Quite often you will see insider trades report a “disposition” of a certain number of shares, this just means that they sold them.
Xem thêm: Stem Cell Là Gì – Tế Bào Gốc (Phần 1)
English Synonym and Antonym Dictionary
dispositionssyn.: adjustment administration arrangement character inclination nature order settlement temperament
Chuyên mục: Hỏi Đáp