Tiếng anh chuyên ngành điện là một chuyên ngành khá khó và nếu không phải người am hiểu về lĩnh vực này, đôi khi gặp một số từ vựng cơ bản cũng không hiểu ý nghĩa hay công dụng của nó. Đôi khi đọc tài liệu hay tìm hiểu về đề tài nào đó liên quan đến chuyên ngành này, bạn lúng túng vì tiếng anh chưa đủ tốt để hiểu hết tất cả, đó là một trong các lý do bạn cần học tiếng anh dù bạn có làm bất cứ ngành nghề gì mà muốn thành công.

Bạn đang xem: điện dân dụng tiếng anh là gì

*

Muốn bắt đầu học ngoại ngữ chuyên ngành, bạn phải có kiến thức cơ bản tiếng anh như : các thì, cấu trúc ngữ pháp điển hình, biết giao tiếp những đoạn hội thoại đơn giản,…sau đó hãy tự xây dụng cho bạn hệ thống từ vựng bạn cho là hữu ích nhất.

Từ vựng tiếng anh ngành điện thông dụng

Service reliability: độ tin cậy cung cấp điệnService security: độ an toàn cung cấp điệnOverload capacity: khả năng quá tảiSystem demand control: kiểm soát nhu cầu hệ thống Balancing of a distribution network: sự cân bằng của lưới hệ thốngLoad forecast: dự báo quá tảiManagement forecast of a system: dự báo quản lý của hệ thống điệnReinforcement of a system: tăng cường hệ thống điệnSeparately excited generator: máy phát điện kích từ độc lập Exitation system: hệ thống kích từSeries generator: máy kích từ nối tiếpShunt generator:máy kich song song Excitation switch (EXS): công tắc tích từTwo-winding transformer: máy biến áp 2 cuộn dâyThree-winding transformer: máy biến áp 3 cuộn dâyPrimary voltage : điện áp sơ cấpSecondary voltage: điện áp thứ cấpAuto transformer: máy biến áp tự ngẫuAir distribution system : hệ thống điều phối khíContactor : công tắc tơCompact fluorescent lamp: đèn huỳnh quangEarthing system : hệ thống nối đấtInstantaneous current : dòng điện tức thờiTubular fluorescent lamp: đèn ống huỳnh quangAlarm bell : chuông báo tự độngElectrical insulating material : vật liệu cách điệnHigh voltage :cao thếDirect current :điện 1 chiềuPhotoelectric cell : tế bào quang điệnPhase reversal : độ lệch phaRated current : dòng định mứcCurrent transformer: máy biến dòng đo lường.Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt.Thermometer: đồng hồ nhiệt độSudden pressure relay: rơ le đột biến áp suấtRadiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp.Pressure switch: công tắc áp suấtControl switch: cần điều khiểnSynchro switch: cần cho phép hòa đồng bộPhase shifting transformer: biến thế dời phaSynchronizising relay: rơ le hòa đồng bộDirectional time overcurrent relay: rơ le quá dòng định hướng có thời gian(AVR )Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động

Học từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện kết hợp qua từ vựng kết hợp với cách dùng trong câu sẽ giúp bạn nhanh chóng tích lũy được nhiều vốn từ hơn và nhanh hơn.

Xem thêm: Diligent Là Gì – Nghĩa Của Từ Diligent

*

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ COVID-19

Từ khi bùng phát vào tháng 12/2019, Covid-19 hay đại dịch SARS-CoV-2…

Xem thêm: Nghiệp Đoàn Là Gì – Vai Trò Của Nghiệp Đoàn Trong Xklđ

*

Tiếng Anh ngân hàng: Tình huống thanh toán quốc tế

Tiếng Anh ngân hàng trong các tình huống thanh toán vô cùng quan…

Chuyên mục: Hỏi Đáp