Bạn đang xem: Die là gì

1 Tiếng Anh 1.1 Cách phát âm 1.2 Từ đồng âm 1.3 Danh từ 1.3.1 Thành ngữ 1.4 Động từ 1.4.1 Thành ngữ 1.4.2 Chia động từ 1.5 Tham khảo 2 Tiếng Hà Lan 2.1 Từ hạn định 2.1.1 Từ liên hệ 2.2 Đại từ chỉ định 2.2.1 Từ liên hệ 2.3 Đại từ quan hệ 2.3.1 Từ liên hệ

Xem thêm: Tầng Ozon Là Gì – Tầng Ozone Là Gì

Từ đồng âm

dye

Danh từ

die (số nhiều dies  hoặc dice ) /ˈdɑɪ/

(Số nhiều dice) Con súc sắc. (Số nhiều dies; kiến trúc) Chân cột. (Số nhiều dies) Khuôn rập (tiền, huy chương…). (Số nhiều dies; kỹ thuật) Khuôn kéo sợi. (Số nhiều dies; kỹ thuật) Bàn ren (đinh ốc…). Thành ngữ the die in cast: Số phận (mệnh) đã định rồi. upon the die: Lâm nguy, lâm vào cảnh hiểm nghèo; lâm vào thế một mất một còn. as straight (true) as a die: Thằng ruột ngựa.

Động từ

die /ˈdɑɪ/

Chết, mất, từ trần; băng hà (vua); tịch; hy sinh. to die of illeness — chết vì ốm to die in battle (action) — chết trận to die by the sword — chết vì gươm đao to die by one”s own hand — tự mình làm mình chết to die from wound — chết vì vết thương to die at the stake — chết thiêu to die for a cause — hy sinh cho một sự nghiệp to die in poverty — chết trong cảnh nghèo nàn to die a glorious death — chết một cách thienmaonline.vnnh quang to die through neglect — chết vì không ai chăm sóc (không ai nhìn ngó tới) to die rich — chết giàu to die the death of a hero — cái chết của một người anh hùng Mất đi, tắt đi, tàn lụi, không còn nữa; bị quên đi. the secret will die with him — điều bí mật mất đi theo với hắn, hắn mất đi mang theo cả điều bí mật great deeds can”t die — những thienmaonline.vnệc làm vĩ đại không bao giờ có thể mất đi được to be dying for (to) — thèm chết đi được, muốn chết đi được, khao khát to be dying for something — muốn cái gì chết đi được to be dying to something — muốn làm cái gì chết đi được Se lại đau đớn, chết lặng đi (lòng, trái tim). my heart died within me — lòng tôi se lại đau đớn to die down — yếu dần, mờ dần, tắt dần Thành ngữ to die away: Chết dần, chết mòn, tàn tạ; tàn lụi (lửa…); tắt dần, bặt dần (tiếng động…); nguôi đi (cơn giận…); mất dần; tan biến đi. to die off: Chết đột ngột; tắt phụt đi (ngọn đèn… ); mất biến. Chết lần lượt, chết dần chết mòn hết (một dân tộc…). to die out: Chết hết, chết sạch; tắt ngấm (ngọn lửa… ); mất biến, mất hẳn (phong tục tập quán…). Chết dần, chết mòn; tắt dần, lụi dần. Trưởng thành lỗi thời (kiểu quần áo…). to die game: Xem game . to die hard: Xem hard . to die in harness: Xem harness . to die in one”s shoes (boots): Chết bất đắc kỳ tử; chết treo. to die in the last ditch: Xem ditch . to die of laughing: Cười lả đi. I die daily: (Kinh thánh) Hàng ngày tôi đau buồn muốn chết đi được. never say die: Xem never . Chia động từ
die
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to die Phân từ hiện tại dying Phân từ quá khứ died Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại die die hoặc diest¹ dies hoặc dieth¹ die die die Quá khứ died died hoặc diedst¹ died died died died Tương lai will/shall² die will/shall die hoặc wilt/shalt¹ die will/shall die will/shall die will/shall die will/shall die Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại die die hoặc diest¹ die die die die Quá khứ died died died died died died Tương lai were to die hoặc should die were to die hoặc should die were to die hoặc should die were to die hoặc should die were to die hoặc should die were to die hoặc should die Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — die — let’s die die —
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng thienmaonline.vnệt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Hà Lan

Từ hạn định

die

ấy die fiets — xe đạp đó Từ liên hệ dat dit deze

Đại từ chỉ định

Bản mẫu:nld-dem-pronoun

cái đó Ik heb een job voor je gevonden. Wil je die? Tôi tìm được công thienmaonline.vnệc cho bạn. Bạn muốn không? Từ liên hệ dat dit deze

Đại từ quan hệ

Bản mẫu:nld-rel-pronoun

mà Gooi het maar in de vuilbak, die ginder staat. Bỏ vào thùng đi; ở đó. Từ liên hệ dat welk
Lấy từ “https://thienmaonline.vn/w/index.php?title=die&oldid=2001158”

Xem thêm: Churn Rate Là Gì – Tỉ Lệ Khách Hàng Rời Bỏ Customer

Thể loại: Mục từ tiếng AnhDanh từDanh từ tiếng AnhĐộng từChia động từĐộng từ tiếng AnhChia động từ tiếng AnhTừ hạn địnhMục từ tiếng Hà LanTừ hạn định tiếng Hà LanĐại từ chỉ địnhĐại từ quan hệĐại từ tiếng Hà Lan

Chuyên mục: Hỏi Đáp