Bạn đang xem: Deputy là gì
deputy
deputy /”depjuti/ danh từ người được uỷ quyền, người thay quyền; người thay mặt, đại biểu, đại diệnby deputy: thay quyền, được uỷ quyền (trong danh từ ghép) phódeputy chairman: phó chủ tịch nghị sĩChamber of Deputies: hạ nghị viện (ở Pháp) người quản lý nhà trọ (cho người nghèo ở các nước tư bản)
đại biểudeputy delegate: phó đại biểuđại diệnnghị sĩngười được ủy quyềnngười quản lý nhà trọngười thay mặtphódeputy chairman: phó chủ tịchdeputy controller: phó tổng kế toándeputy delegate: phó đại biểudeputy director: phó giám đốcdeputy general manager: phó tổng giám đốcdeputy mayor: phó thị trưởngdeputy treasurer: phó thủ quỹdeputy judgethẩm phán dự khuyếtdeputy ministerthứ trưởng
Xem thêm: Press Là Gì – Nghĩa Của Từ : Press
deputy
Từ điển Collocation
deputy noun
1 second most important person
ADJ. acting | former a former deputy chairman of the Democratic Party
VERB + DEPUTY appoint (sb as) A new deputy has not yet been appointed. | act as
DEPUTY + NOUN chair, chairman, director, governor, head, leader, manager, minister, president, etc. He was appointed deputy head of the school.
PREP. ~ to She is acting as deputy to the chairman of the board.
2 member of a parliament
ADJ. congressional, parliamentary 133 of the parliamentary deputies voted against the treaty. | opposition | right-wing, socialist, etc.
VERB + DEPUTY elect Three women were among the 77 deputies elected.
Từ điển WordNet
n.
a member of the lower chamber of a legislative assembly (such as in France)
Xem thêm: Reason Là Gì
English Synonym and Antonym Dictionary
deputiessyn.: agent delegate representative
Anh-Việt | Nga-Việt | Lào-Việt | Trung-Việt | Học từ | Tra câu
Chuyên mục: Hỏi Đáp