Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Bạn đang xem: Damp là gì

*
*
*

damp

*

damp /”dæmp/ danh từ sự ẩm ướt; không khí ẩm thấp khi mỏ (nghĩa bóng) sự nản chí, sự ngã lòng, sự nản lòng, sự chán nảnto cast a damp over somebody: làm cho ai nản lòng, giội một gáo nước lạnh vào aito strike a damp into a gathering: làm cho buổi họp mặt mất vui (từ lóng) rượu, đồ uống có chất rượu; sự uống rượu tính từ ẩm, ẩm thấp, ẩm ướt ngoại động từ làm ẩm, thấm ướt rấm (lửa)to damp down a fire: rấm lửa làm nghẹt (tiếng); (âm nhạc) làm cho bớt ngân, làm cho bớt rung (dây đàn) làm nản chí, làm nản lòng, làm chán nản, làm chán nản; làm mất vui, làm cụt hứngto damp someone”s ardour: làm giảm nhuệ khí của aito damp someone”s hopes: làm cụt hy vọng của ai (kỹ thuật) hãm lại, cản lại; làm giảm chấn động, làm giảm xóc, chống rung nội động từ to damp off thối rụng; chết vì bị úng nước (cây cối…) tắt đèn
ẩmdamp heat: nóng ẩmdamp heat cyclic test: thử nghiệm chu trình nóng ẩmdamp heat steady state: thử nghiệm nóng ẩm liên tụcdamp infiltration: thẩm thấu ẩmdamp location: vị trí ẩmdamp proof: chịu ẩmdamp proofing: không thấm ẩmdamp soil: đất ít ẩmdamp steam: hơi ẩmflexible damp course: lớp chống ẩm mềmfoundation damp proofing course: lớp chống ẩm móngsweating of damp wall: sự rỉ nước trên tường ẩmẩm ướtđộ ẩmkhí mỏfire damp detector: máy dò khí mỏlàm ẩmlàm ẩm chống nóngGiải thích EN: The reduction of fire in a furnace when damp coals or ashes are placed on the fire bed.Giải thích VN: Giảm sức nóng trong lò bằng lớp than hay tro phía dưới lò.làm giảmlàm nhụtlàm ướtsự ẩm ướtsự cản dịusự chống rungsự hãmsự làm nhụtsự tắtsự tắt dầnLĩnh vực: y họckhông khí ẩm thấpLĩnh vực: vật lýlàm giảm rungLĩnh vực: hóa học & vật liệulàm tắt dầnLĩnh vực: cơ khí & công trìnhsự giảm xócbituminous dampsự dung bitum trét kínchoke damphơi ngạtchoke dampkhí độcchoke dampkhí nổdamp (direct access method)phương pháp truy cập trực tiếpdamp courselớp cách nướcdamp courselớp chống thấmdamp coursemặt ngăn ảmdamp icenước đá ướtdamp proofkhông thấmdamp proofingcông tác cách nướcdamp proofing agentphụ gia tăng kíndamp ratiohệ số tắt dầndamp resistorđiện trở cản dịudamp resistorđiện trở triệtdamp sheettấm thông hơi (mỏ)damp sitesnơi xây dựng đậpdamp wallingtường đậpdamp woodgỗ tươifire dampkhí cháyẩm thấpẩm ướtđộ ẩmlàm ẩmatomising damp: thiết bị làm ẩm phun sươngbrush damp: thiết bị làm ẩm kiểu chảidampener damp: thiết bị làm ẩmspraying damp: thiết bị làm ẩm kiểu phun tialàm ướtsự ẩm ướtdamp productionsản xuất đình trệdamp tobaccothuốc lá ẩmdo not stow in damp placekhông được để chỗ ướt danh từ o độ ẩm, khí mỏ than; khí nổ tính từ o ẩm § black damp : khí độc và cháy dưới mỏ § choke damp : khí độc, khí nổ, hỗn hợp khí do núi lửa tạo ra § fire damp : khí cháy § shock damp : khí nổ, khí cháy § sweat damp : khí oxit cacbon, khí mỏ § white damp : khí oxit cacbon

Xem thêm: Steam Là Gì – Steam Thực Chất Là 1

*

*

Xem thêm: Brc Là Gì – Tiêu Chuẩn

*

damp

Từ điển Collocation

damp adj.

VERBS be, feel, look, smell The room smelled damp. | become, get | remain | make sth The rain had made the walls damp.

ADV. very | a bit, a little, quite, rather, slightly Our clothes had got a bit damp.

Chuyên mục: Hỏi Đáp