Bạn đang xem: Damn là gì

1 Tiếng Anh 1.1 Cách phát âm 1.2 Danh từ 1.2.1 Thành ngữ 1.3 Ngoại động từ 1.3.1 Chia động từ 1.4 Nội động từ 1.4.1 Chia động từ 1.5 Tham khảo

Danh từ

damn /ˈdæm/

Lời nguyền rủa, lời chửi rủa. Chút, tí, ít. Thành ngữ I don”t care a damn: Xem Care . not worth a damn: Chẳng đáng nửa đồng, chẳng đáng một trinh.

Ngoại động từ

damn ngoại động từ /ˈdæm/

Chê trách, chỉ trích; kết tội. to damn someone”s character — chỉ trích tính nết của ai to damn with feint praise — làm bộ khen để chỉ trích chê bai Chê, la ó (một vở kịch). Làm hại, làm nguy hại; làm thất bại. Đày địa ngục, bắt chịu hình phạt đời đời, đoạ đày. Nguyền rủa, chửi rủa. I”ll be damned if I know — tớ mà biết thì tớ cứ chết (thề) damn him! — thằng khốn kiếp!, thằng chết tiệt, quỷ tha ma bắt nó đi! damn it!; damn your!; damn your eyesdamn — đồ trời đánh thánh vật!, quỷ tha ma bắt mày đi!, đồ khốn kiếp! damn your impudence! — liệu hồn cái đồ xấc láo! Chia động từ
damn
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to damn Phân từ hiện tại damning Phân từ quá khứ damned Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại damn damn hoặc damnest¹ damns hoặc damneth¹ damn damn damn Quá khứ damned damned hoặc damnedst¹ damned damned damned damned Tương lai will/shall² damn will/shall damn hoặc wilt/shalt¹ damn will/shall damn will/shall damn will/shall damn will/shall damn Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại damn damn hoặc damnest¹ damn damn damn damn Quá khứ damned damned damned damned damned damned Tương lai were to damn hoặc should damn were to damn hoặc should damn were to damn hoặc should damn were to damn hoặc should damn were to damn hoặc should damn were to damn hoặc should damn Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — damn — let’s damn damn —

Xem thêm: động cơ của bạn là gì

Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

damn nội động từ /ˈdæm/

Nguyền rủa, chửi rủa. Chia động từ
damn
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to damn Phân từ hiện tại damning Phân từ quá khứ damned Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại damn damn hoặc damnest¹ damns hoặc damneth¹ damn damn damn Quá khứ damned damned hoặc damnedst¹ damned damned damned damned Tương lai will/shall² damn will/shall damn hoặc wilt/shalt¹ damn will/shall damn will/shall damn will/shall damn will/shall damn Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại damn damn hoặc damnest¹ damn damn damn damn Quá khứ damned damned damned damned damned damned Tương lai were to damn hoặc should damn were to damn hoặc should damn were to damn hoặc should damn were to damn hoặc should damn were to damn hoặc should damn were to damn hoặc should damn Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — damn — let’s damn damn —
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=damn&oldid=1989721”

Xem thêm: Hệ số điều chỉnh giá đất là gì ? cách xác định giá đất theo hệ số k

Thể loại: Mục từ tiếng AnhDanh từNgoại động từChia động từĐộng từ tiếng AnhChia động từ tiếng AnhNội động từDanh từ tiếng Anh

Chuyên mục: Hỏi Đáp