Đàm phán là một kỹ năng quan trọng trong công việc. Nếu muốn thành công và thăng tiến trong sự nghiệp của mình, bạn cần trang bị một kỹ năng đàm phán tốt, không chỉ khi đàm phán với đối tác trong nước mà còn cả với đối tác nước ngoài có sử dụng tiếng Anh.
Trong bài viết hôm nay, thienmaonline.vn sẽ giới thiệu các mẫu câu tiếng Anh văn phòng và giao tiếp thông dụng và các mẹo nhỏ dùng trong đàm phán.
Bạn đang xem: đàm phán tiếng anh là gì
Để có một cuộc đàm phán thành công, bạn cần chuẩn bị kỹ trước khi đàm phán và vạch ra mục tiêu rõ ràng. Trong khi đàm phán, bạn nên nói chính xác điều bạn muốn, không nên thay đổi kế hoạch giữa chừng và không nên là người đưa ra đề nghị trước. Ngoài ra, hãy tỏ ra tự tin, thân thiện, nhưng không thiếu phần quyết đoán, lắng nghe cẩn thận và chú ý tới những ngôn ngữ cử chỉ của đối tác để có thể “lái” cuộc đàm phán theo hướng có lợi cho mình. Bạn có thể dùng các mẫu câu thông dụng trong Tiếng Anh như dưới đây:
Stating aims (nêu mục đích) |
We’re interested in buying 10 cars. Chúng tôi muốn mua 10 chiếc xe hơi. We’d like to start the scheme in June. Chúng tôi muốn khởi động đề án này vào tháng Sáu. We must have delivery as soon as possible. Chúng tôi phải được giao hàng sớm nhất có thể. |
Making concessions (tỏ ý nhượng bộ) |
We could possibly deliver by August. Chúng tôi có thể giao hàng trước tháng Tám. That could be all right, as long as you pay more for a longer period. Như vậy cũng được, với điều kiện anh/ chị phải trả nhiều hơn nếu thời gian kéo dài hơn. We can do that, providing you make a down payment. Xem thêm: Gaba Là Gì – Lợi ích Và Tác Dụng Của Gaba Chúng tôi có thể chấp nhận, miễn là anh/ chị đặt cọc trước. |
Rejecting suggests (từ chối lời đề nghị) |
I’m afraid not. It’s company policy. Tôi e là không được. Đó là chính sách của công ty. I’m sorry, we can’t agree to that. Tôi rất tiếc, chúng tôi không thể đồng ý điều đó. Unfortunately, we can’t do that. Tiếc là chúng tôi không thể làm vậy. |
Bargaining (thương lượng) |
If it works, we’ll increase the order later on. Nếu thành công, sau này chúng tôi sẽ tăng lượng đặt hàng. If you increased your order, we could offer you a much higher discount. Xem thêm: Chive Là Gì – Hẹ (Garlic Chive) : Nếu anh/ chị đặt hàng với số lượng lớn hơn, chúng tôi có thể đưa ra mức chiết khấu cao hơn nhiều. Chuyên mục: Hỏi Đáp .tags a { #footer {font-size: 14px;background: #ffffff;padding: 10px;text-align: center;} |