Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Bạn đang xem: đặc tả là gì

*
*
*

đặc tả

*

(tin; A. specification), mô tả các chi tiết về đặc trưng cần có của một thiết bị, một quá trình hoặc một sản phẩm.

(văn, nhiếp ảnh), mô tả thật nổi bật, thật chi tiết một bộ phận đặc biệt của nhân vật để làm rõ bản chất của họ. Tiểu thuyết, truyện ngắn thường có những đoạn văn ĐT. Trong báo chí, ĐT là một thể loại gọn nhẹ, giải thích, phân tích sự việc và hiện tượng đời sống xã hội kèm theo sự chứng minh của người viết. ĐT báo chí khác kí văn học ở chỗ súc tích, miêu tả sự việc và con người có thật, phải chính xác, có địa chỉ. Trong ĐT báo chí, tác giả có thể dùng phương pháp hình tượng nghệ thuật, diễn đạt truyền cảm và được phép liên tưởng với các hiện tượng khác, diễn ra ở nơi khác để đối chiếu và thể hiện cho sinh động bản chất con người và sự việc.

Trong nhiếp ảnh, ĐT dùng phương pháp chụp gần, cận cảnh có thể dùng ống kính têlê thu hình ảnh lại gần để loại những chi tiết không cần thiết. Chụp ĐT mặt người thường dùng ánh sáng dịu, độ tương phản vừa phải, làm nổi rõ đầy đủ chi tiết, từ nếp nhăn đến giọt mồ hôi, lông tơ. Trong điện ảnh, ĐT là cảnh được quay ở cự li gần nhất, có hình ảnh lớn nhất, nhằm nhấn mạnh hoặc miêu tả một vật, một chi tiết nào đó gây ấn tượng đặc biệt cho người xem. So với các loại hình nghệ thuật khác, điện ảnh dùng ĐT nhiều hơn cả.

Xem thêm: Mạng Không Dây Là Gì – Sơ Lược Về Mạng Không Dây

*

*

*

Xem thêm: Xin Hỏi Các Anh Về Sử Dụng Từ Ngữ Cao độ Tiếng Anh Là Gì

đặc tả

specspecificationcâu lệnh đặc tả: specification statementdanh sách đặc tả thuộc tính: attribute specification listđặc tả bằng phát minh: patent specificationđặc tả bộ nhớ ảo: virtual memory specification (VMS)đặc tả bộ nhớ mở rộng: Expanded Memory Specification (EMS)đặc tả bộ nhớ mở rộng: extended memory specification (XMS)đặc tả bộ nhớ mở rộng: XMS (extended memory specificationđặc tả bộ nhớ mở rộng cải tiến: Enhanced Expanded Memory Specification (EEMS)đặc tả bộ nhớ mở rộng của Lotus-Intel-Microsoft: Lotus-Intel-Microsoft Expanded Memory Specification (LIM EMS)đặc tả cấu trúc ứng dụng: application structure specificationđặc tả cài đặt: installation specificationđặc tả chức năng: functional specificationđặc tả chương trình: program specificationđặc tả định nghĩa tiện ích: utility definition specification (UDS)đặc tả định nghĩa trước: predefined specificationđặc tả dự án: project specificationđặc tả giao diện ổ đĩa mạng: Network driver Interface Specification (NDIS)đặc tả giao thức không đồng bộ: Asynchronous Protocol Specification (APS)đặc tả hàm: functional specificationđặc tả hàm: function specificationđặc tả hệ thống: systems specificationđặc tả hình: picture specificationđặc tả hình thức: format specificationđặc tả hình thức: formal specificationđặc tả khối, Yêu cầu kỹ thuật khối: Block Specification (BS)đặc tả khoảng: range specificationđặc tả kiểm tra: test specificationđặc tả kiểu tài liệu: document type specificationđặc tả kỹ thuật: technical specificationđặc tả kỹ thuật đã sửa đổi (ETSI): Revised Technical Specification (ETSI) (RTS)đặc tả mầu gián tiếp: indirect colour specificationđặc tả mở rộng và máy đếm dòng: extension and line counter specificationđặc tả mức cao nhất: top-level specificationđặc tả mức đỉnh: top-level specificationđặc tả mức trường khóa: key field level specificationđặc tả phần mềm: software specificationđặc tả tệp: file specificationđặc tả thi hành cài đặt: installation performance specification (IPS)đặc tả thuộc tính: attribute specificationđặc tả trao đổi đồ họa ban đầu: initial graphics exchange specification (IGES)đặc tả về chiều: dimension specificationđặc tả vùng nhớ mở rộng: extended memory specification (XMS)khối đặc tả chương trình: Program Specification Block (PSB)kiểm tra đặc tả: specification checkngôn ngữ đặc tả: specification languagengôn ngữ đặc tả đại số: algebraic specification languagengôn ngữ đặc tả giao diện: interface specification language (ISL)ngôn ngữ đặc tả giao diện: ISL (interface specification language)ngôn ngữ đặc tả và mô tả: Specification and Description Language (SDL)ngôn ngữ miêu tả và đặc tả: specification and description languagesự đặc tả: specificationsự đặc tả công việc: job specificationsự đặc tả kiểm tra: test specificationsự đặc tả kiểm tra: inspection specificationsự đặc tả tiêu chuẩn: standard specificationsự đặc tả tiêu chuẩn Anh: British standard Specification (B)sự hiển thị đặc tả: specification displaysự kiểm tra đặc tả: specification checktập lệnh đặc tả tái định dạng: reformat specification statement setthư viện đặc tả sơ đồ: map specification librarythư viện đặc tả sơ đồ: MSL (map specification library)yêu cầu kỹ thuật, sự đặc tả: SPECification (SPEC)specification (abbr)các đặc tả mức bản ghirecord level specificationscác đặc tả mức tập tinfile level specificationscác đặc tả tính toáncalculation specificationscác đặc tả xuấtoutput specificationsđặc tả EMSEMS (Expanded Memory Specification)đặc tả JiniJiniđặc tả bộ nhớ ảoVMS (virtual memory specification)đặc tả bộ nhớ mở rộngEMS (expanded memory specification)đặc tả bộ nhớ mở rộngXMS (Extended Memory Specification)đặc tả bộ nhớ mở rộng cải tiếnEEMS (Enhanced Expanded Memory Specification)đặc tả bộ nhớ mở rộng nâng caoEEMS (Enhanced Expanded Memory Specification)đặc tả bộ xử lý tập lệnhinstruction set processor specifications (ISPS)đặc tả bộ xử lý tập lệnhISPS (instruction set processor specifications)đặc tả chức năngfunctional specificationsđặc tả định nghĩa tiện íchSDS (utility definition specification)

Chuyên mục: Hỏi Đáp