Bạn đang xem: Covered là gì

Vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì under the same cover trong cùng một bọc, trong cùng một phong bì do not judge a book by its cover đừng nhìn mặt mà bắt hình dong

Màn che, lốt, mặt nạ ( (nghĩa bóng)) under the cover of religion đội lốt tôn giáo, giả danh tôn giáo

(thương nghiệp) tiền bảo chứng air cover lực lượng không quân yểm hộ cho một cuộc hành quân to break cover ra khỏi nơi trú ẩn (thú rừng) to read a book from cover to cover đọc một quyển sách từ đầu đến cuối to take cover (quân sự) ẩn núp under the cover of giả danh, dưới chiêu bài
Dưới sự yểm trợ của under cover of the night thừa lúc đêm tối cover charge tiền tính thêm ngoài khoản ăn uống cover note giấy chứng nhận bảo hiểm

Che, phủ, bao phủ, bao trùm, bao bọc to cover a wall with paper dán giấy phủ lên tường to cover one”s face with one”s hands lấy tay che mặt to cover someone with disgrace (nghĩa bóng) ghẻ lạnh ai, bỏ rơi ai to cover oneself with glory được vẻ vang

Xem thêm: đạo đức Nghề Nghiệp Là Gì, đạo đức Nghề Nghiệp

Mặc quần áo, đội mũ cover yourself up, it”s cold today hôm nay trời lạnh, hãy mặc quần áo ấm vào to stand covered; to remain covered cứ đội mũ, cứ để nguyên mũ trên đầu, không bỏ ra
(quân sự) che chở, bảo vệ, yểm hộ; khống chế, kiểm soát to cover the retreat yểm hộ cuộc rút lui to cover an area khống chế cả một vùng (pháo đài, ổ pháo…), kiểm soát cả một vùng
Giấu, che giấu, che đậy to cover one”s confusion che dấu sự bối rối to cover one”s tracks làm mất dấu vết
Bao gồm, bao hàm, gồm the definition does not cover all the meanings of the word định nghĩa đó không bao hàm được tất cả ý của từ the book covers the whole subject cuốn sách bao hàm toàn bộ vấn đề

Đi được to cover sixty kilometres within three hours đi được sáu kilômét trong ba tiếng đồng hồ
Đủ để bù đắp lại được, đủ để trả this must be enough to cover your expenses số tiền này ắt là đủ để trả các khoản chi tiêu của anh to cover a loss đủ để bù đắp lại chỗ mất mát

(báo chí) theo dõi hoặc dự để lấy tin to cover a conference theo dõi (dự) một hội nghị với tư cách là phóng viên
vành access cover vành nạp access cover vành thu chord cover plate đệm vành collar cover nắp vành cover (overpipe) vành ống

Xem thêm: Hdl Là Gì – Cholesterol Hdl

bảo hiểm automatic cover bảo hiểm tự động automatic termination of cover sự chấm dứt bảo hiểm tự động (vì chiến tranh bùng nổ) broker”s cover note đơn bảo hiểm tạm của người môi giới continental cover bảo hiểm lục địa cover note giấy báo nhận bảo hiểm cover note phiếu bảo hiểm extended cover clause điều khoản bảo hiểm mở rộng extended cover clause điều khoản bảo hiểm triển hạn extension of a insurance cover sự mở rộng bảo hiểm forward cover bảo hiểm kỳ hạn inception of insurance cover ngày khởi đầu kỳ bảo hiểm insurance cover note giấy báo nhận bảo hiểm life cover tiền bảo hiểm nhân thọ open cover bảo hiểm bao open cover phiếu bảo hiểm dự ước open cover phiếu bảo hiểm ngỏ scope of cover phạm vi nhận bảo hiểm scope of cover phạm vi trách nhiệm (của bảo hiểm) tender to contract cover từ đấu thầu đến ký kết hợp đồng bảo hiểm working cover nghề bảo hiểm

Chuyên mục: Hỏi Đáp