Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Bạn đang xem: Court là gì

*
*
*

court

*

court /kɔ:t/ danh từ sân nhà toà án; quan toà; phiên toàcourt of justice: toà ánat a court: tại một phiên toàto bring to court for trial: mang ra toà để xét xử cung diện (vua); triều đình; quần thần; buổi chầuto hold a court: tổ chức buổi chầu thiết triềuthe court of the Tsars: cung vua NgaCourt of St James”s: triều đình của vua (hoàng hậu) nước Anh (thể dục,thể thao) sân (đánh quần vợt…) phố cụt sự ve vãn, sẹ tán tỉnhto pay one”s court to someone: tán tỉnh aiout of court mất quyền thưa kiện (nghĩa bóng) lỗi thời không còn thích hợp; không có căn cứ ngoại động từ tìm cách đạt được, cầu, tranh thủto court popular applause: tìm cách làm cho quần chúng hoan nghênhto court someone”s support: tranh thủ sự ủng hộ của ai ve vãn, tán tỉnh, tỏ tình, tìm hiểu quyến rũto court somebody into doing something: quyến rũ ai làm việc gì đón lấy, rước lấy, chuốc lấyto court disaster: chuốc lấy tai hoạto court death: chuốc lấy cái chết; liều chết
Lĩnh vực: xây dựngtán tỉnharcade courtsân tròn mái vòmcourt (-yard)sâncourt (-yard)trạmmain courtcung chínhmain courtcung lớnmain courtsân chínhouter courtsân ngoàiseat of a court of justicetrụ sở tòa ánpháp đìnhpháp việntòa ánarbitration court: tòa án trọng tàibail court: tòa án phụ của tòa án Dân sự Tối caobankruptcy court: tòa án thương mạibankruptcy court: tòa án phá sảncommercial court: tòa án thương mạicontempt of court: tội miệt thị tòa áncourt case: án lệ tòa áncourt clerk”s office: phòng lục sự tòa án thương mạicourt expert: chuyên viên tòa áncourt of arbitration: tòa án trọng tài (về thương mại)court of proceedings: thủ tục xét xử của tòa áncourt ruling: quyết định của tòa áncrown court: tòa án hình sự lưu độngcustoms court: tòa án hải quandistrict court: tòa án khu vựcenvironment court: tòa án môi trườngindustrial court: tòa án (trọng tài) công nghiệpindustrial court: tòa án công nghiệpjuvenile court: tòa án thiếu nhikangaroo court: tòa án không chính quylabor court: tòa án lao độngmarine court: tòa án biểnmarine court: tòa án hải quânmarine court: tòa án hàng hảimaritime court: tòa án biểnmaritime court: tòa án hàng hảiordinary court: tòa án thườngordinary court: tòa án phổ thôngprize court: tòa án tróc nãsale by order of the court: phát mại theo lệnh của tòa ánsale order of the court: phát mại theo lệnh của tòa ánsettlement out of court: sự giải quyết, dàn xếp ngoài tòa ánsupreme court: tòa án tối caobring into court (to …)khởi tốcircuit court of appealtòa phúc thẩm lưu độngclerk of the courtviên lục sự (tòa án)collective court actionsự tố tụng tập thể (của các chủ nợ đối với một con nợ)commercial courttóa án thương mạiconciliation courttòa hòa giảicourt decisionsphán quyết của tòacourt feesán phícourt of assizes. tòa (án) lưu độngcourt of bankruptcytòa (án) phá sảncourt of cassationtòa thượng thẩm tối cao

Từ điển chuyên ngành Pháp luật

Court: Tòa án Cơ quan có thẩm quyền phân xử các tranh chấp pháp lý và thi hành luật dân sự, hình sự, hành chính và các vấn đề liên quan đến luật của quốc gia/vùng lãnh thổ. + Supreme Court of Canada: Tòa án tối cao Canada –Tòa án có thẩm quyền cao nhất của Canada và là tòa án phúc thẩm cao nhất trong hệ thống pháp lý của Canada. + Court of Appeal: Tòa án phúc thẩm hay tòa kháng án/chống án –Cấp tòa án cao nhất ở mỗi tỉnh, là nơi xét lại kháng cáo được xét xử từ tòa án của tỉnh. + Superior Court of Justice: Tòa án tỉnh –Tòa án ở mỗi tỉnh hay vùng lãnh thổ được gọi bằng một số tên khác nhau như Superior –Court of Justice, Supreme Court, và Court of Queen’s Bench. –Superior Court có quyền xử nhiều vụ án, chỉ trừ những vụ án đặc biệt cần phải xử ở tòa án cấp khác. Superior Court thụ lý hầu hết các vụ án dân sự và hình sự bao gồm ly hôn và các vụ kiện liên quan đến tiền.

Xem thêm: Bank Transfer Là Gì – Telegraphic Transfer Là Gì

Xem thêm: Scr Là Gì – Giới Thiệu Về Scr

Ở Alberta, các vụ kiện tranh chấp tài sản có giá trị hơn 50,000 đô do Court of Queen’s Bench xét xử. –Court of Queen’s Bench xử lý các vụ án hình sự, gia đình và dân sự, phá sản, bất động sản và trợ cấp cho người trưởng thành. Ở Alberta, kháng cáo từ tòa án tỉnh (Provincial Court) sẽ được thụ lý ở tòa án Court of Queen’s Bench. + Family Court: –Một số tỉnh hợp nhất các tòa án gia đình thành một để xử lý mọi vấn đề liên quan đến luật gia đình. Ở Alberta, Court of Queen’s Bench và Provincial Court- Family Division đều thụ lý các vụ kiện liên quan đến những vấn đề trong gia đình. + Small Claims Court: –Là bộ phận dân sự của tòa án Provincial Court ở Alberta, xử lý tranh chấp liên quan đến thanh toán tiền, thu hồi hoặc sở hữu tài sản cá nhân với số tiền tranh chấp không vượt quá 50,000 đô. Quy định và thủ tục ở tòa án này khá đơn giản và mọi người đều có thể tự chuẩn bị hồ sơ mà không cần luật sư.

Từ điển chuyên ngành Thể thao: Bóng chuyền

Court

Sân bóng chuyền

Từ điển chuyên ngành Thể thao: Bóng chuyền

Court

Sân bóng chuyền

Chuyên mục: Hỏi Đáp