Bạn đang xem: Consultation là gì
consultation
consultation /,kɔnsəl”teiʃn/ danh từ sự hỏi ý kiến sự tra cứu, sự tham khảo sự bàn bạc, sự thảo luận, sự trao đổi ý kiến, sự hội đàm, sự hội ýto hold a consultation: bàn bạc, thảo luận, hội đàm, hội ý (pháp lý) sự hội ý giữa các luật sư (y học) sự hội chẩn
sự cố vấnconsultation machinerybộ máy hiệp thươngconsultation servicenghiệp vụ tư vấnconsultation servicephòng tư vấnjoint consultationsự tham khảo ý kiến người làm côngmachinery for consultationcơ quan tư vấnmultilateral consultationhiệp thương đa phươngplurality consultationhiệp thương đa phươngworking-level consultationđàm phán cấp sự vụ
Xem thêm: Khoa Học Máy Tính Là Gì, Ngành Khoa Học Máy Tính 2019
consultation
Từ điển Collocation
consultation noun
ADJ. close | extensive, full, wide | proper | joint a joint consultation with doctors and patients | public There will be a period of public consultation before a decision is reached.
VERB + CONSULTATION have, hold The prime minister will hold a consultation with all the relevant groups.
CONSULTATION + NOUN document, paper | period
PREP. in ~ with The scheme was developed in close consultation with the local community. | without ~ They have taken this decision without any consultation. | ~ about/on The company has promised wide consultation on its expansion plans. | ~ between a consultation between teachers and parents | ~ with We need more consultation with trade unions.
Từ điển WordNet
n.
a conference between two or more people to consider a particular question
frequent consultations with his lawyer
a consultation of several medical specialists
Xem thêm: Seesaw Là Gì – Nghĩa Của Từ Seesaw
English Synonym and Antonym Dictionary
consultationssyn.: audience interview reference
Anh-Việt | Nga-Việt | Lào-Việt | Trung-Việt | Học từ | Tra câu
Chuyên mục: Hỏi Đáp