Bạn đang xem: Constant là gì



constant

constant /”kɔnstənt/ tính từ bền lòng, kiên trì kiên định, trung kiên; trung thành, chung thuỷto remain constant to one”s principles: trung thành với nguyên tắc của mình không ngớt, không dứt, liên miên, liên tiếpconstant rain: mưa liên miênconstant chatter: sự nói không dứt, sự nói liên miên bất biến, không thay đổi
bất biếnconstant capital: vốn bất biếnconstant capital: tư bản bất biếnconstant cost: phí tổn bất biếnconstant cost: chi phí bất biếnconstant dollar plan: đô la bất biếnconstant ratio plan: kế hoạch tỷ số bất biếnexponential constant: số mũ bất biếnhắng sốhằng sốexponential constant: hằng số mũkhông thay đổiconstant returns: mức thu lợi không thay đổiconstant returns: mức thu lợi không thay đổi theo qui môGNP at constant pricestổng sản phẩm quốc dân tính theo giá cố địnhconstant costphí tổn cố địnhconstant currencyđồng tiền không đổi (đồng tiền có giá trị ít thay đổi)constant deflationgiảm phát liên tụcconstant dollarđồng đô-la trị giá cố địnhconstant dollar plankế hoạch (đầu tư)constant dollar valuegiá trị đô-la cố địnhconstant dollar”sđô la cố địnhconstant level fillermáy làm đầy đến mức quy địnhconstant monetary unitđơn vị tiền tệ không đổiconstant returnsmức nợ cố địnhconstant revenuesthu nhập cố địnhconstant riskrủi ro có tính thường xuyênconstant service timethời gian phục vụ cố địnhconstant sum methodphương pháp số tiền không đổiconstant supplysự cung ứng thường xuyênconstant termsố hạng thường. constant utilityhiệu dụng không đổiconstant variancesự biến đổi cố địnhconstant velocity of moneytốc độ lưu thông tiền tệ cố địnhexpense constantsố chi tiêu thường xuyênexpense constantsổ chi tiêu thường xuyên danh từ o hằng số, hằng lượng tính từ o không đổi § arbitrarily assigned constant : hằng số phân bố tùy ý § Boltzmann constant : hằng số Boltzmann § curie’s constant : hằng số Curie § decay constant : hằng số phân rã § depression constant : hằng số giảm áp § dilution constant : hằng số pha loãng § equilibrium constant : hằng số cân bằng § expansion constant : hằng số dãn nỡ § Faraday constant : hằng số Faraday § gas constant : hằng số khí § gravitational constant : hằng số hấp dẫn § malar gas constant : hằng số phân tử khí § stadia constant : hằng số chuẩn cự § time constant : hằng số thời gian § torsion constant : hằng số xoắn § transmission constant : hằng số truyền § Verdet constant : hằng số Verdet § viscosity-gravity constant : hằng số đo độ nhớt trọng lực § constant choke-pressure method : phương pháp điều chỉnh áp suất không đổi Kỹ thuật dùng để kiểm tra sự khởi động bằng nước muối nhờ điều chỉnh kích cỡ của một chỗ thót để duy trì áp suất ống không thay đổi. § constant dollar : đôla hằng định Phương pháp dùng để phân tích kinh tế của một cuộc đầu tư, ví dụ khoan giếng, bằng cách giữ không đổi giá trị của đồng đôla trong suốt thời gian dự án. § constant percentage decline : sự suy giảm theo tỷ lệ không đổi

Xem thêm: Thất Bại Là Gì – định Nghĩa Lại Thất Bại


constant
Từ điển Collocation
constant adj.
VERBS be | remain, stay The level of unemployment remains fairly constant at around 10%. | hold sth (technical), keep sth All variables except one must be held constant. The temperature must be kept constant.
ADV. remarkably | absolutely | almost, nearly, virtually | fairly, reasonably, relatively | more or less, roughly
PREP. across These figures were virtually constant across the 1991 and 2001 censuses.
Từ điển WordNet
n.
a number representing a quantity assumed to have a fixed value in a specified mathematical context
the velocity of light is a constant
adj.
steadfast in purpose or devotion or affection
a man constant in adherence to his ideals
a constant lover
constant as the northern star
Xem thêm: Libor Là Gì – định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích
Microsoft Computer Dictionary
n. A named item that retains a consistent value throughout the execution of a program, as opposed to a variable, which can have its value changed during execution. Compare variable.
English Synonym and Antonym Dictionary
constantsant.: changeable inconstant mutable
Chuyên mục: Hỏi Đáp