I’ll tell you if my mom agree to let me go! Đây là cách bạn nói với bạn bè hoặc người thân của mình. Cùng nội dung đó, nhưng khi nói với đối tác làm ăn, bạn nên nói như thế nào?

Thuật ngữ tiếng Anh thương mại có lẽ không phải là điều gì quá mới mẻ, đây cũng là một chuyên ngành học nổi tiếng tại Việt Nam. Nhưng nếu bạn lỡ như không phải là một sinh viên anh văn thương mại, hay không học Đại học Ngoại Thương, thì việc tự học có khả năng không? Câu trả lời là có!

Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một cái nhìn tổng quan về tiếng Anh thương mại và một số tài liệu tự học tiếng Anh giao tiếp tại nhà hiệu quả.

Nội dung bài viết

1. Tiếng Anh thương mại là gì? 2. Tiếng Anh thương mại khác gì so với tiếng Anh nói chung? 3. Từ vựng tiếng Anh thương mại viết tắt phổ biến4. Từ vựng tiếng Anh thương mại trong sử dụng cuộc họp5. Từ vựng tiếng Anh thương mại chuyên ngành kinh doanh

1. Tiếng Anh thương mại là gì? 

Hiện nay, không có một định nghĩa chính xác nào về tiếng Anh thương mại, nếu bạn đi hỏi các giảng viên dạy bộ môn này, bạn sẽ nhận được những đáp án rất khác nhau. Nhiều người cho rằng học tiếng Anh thương mại  xoay quanh việc học từ vựng chuyên ngành. Tuy nhiên những người khác nói đó là học kỹ năng giao tiếp tiếng Anh trong các tình huống kinh doanh. 

Nhìn chung, tiếng Anh thương mại là tiếng Anh được sử dụng trong bối cảnh kinh doanh, như trong thương mại, giao dịch quốc tế, tài chính, bảo hiểm, ngân hàng,… và trong các văn phòng. 

Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

TẢI NGAY

2. Tiếng Anh thương mại khác gì so với tiếng Anh nói chung? 

Theo nghĩa rộng, nội dung của tiếng Anh thương mại sẽ có sự khác biệt, các chủ đề liên quan đến kinh tế hoặc môi trường kinh doanh. Vậy nên thay vì gia đình và bạn bè trong những cuốn sách tiếng Anh phổ biến , một cuốn sách dạy tiếng Anh thương mại có thể chứa các chủ đề như rất khác.  Ví dụ: văn hóa kinh doanh, đạo đức doanh nghiệp, một ngày tại văn phòng… 

Bên cạnh đó, tiếng Anh thương mại cũng nói đến các kỹ năng giao tiếp kinh doanh như phỏng vấn hoặc thuyết trình thay vì kỹ năng nói nói chung. 

Tiếng Anh thương mại đòi hỏi sự sự rõ ràng trong giao tiếp, sử dụng từ vựng và cấu trúc ngữ pháp cụ thể.

1. Sự rõ ràng trong giao tiếp và các văn bản kinh doanh

Khi sử dụng Anh văn thương mại, sự rõ ràng, mạch lạc là điều cực kỳ quan trọng. Nếu bạn không rõ ràng trong cách viết hoặc nói, bạn lãng phí thời gian giải thích lại, thể hiện sự thiếu chuyên nghiệp và có nguy cơ gây ra tổn thất kinh tế. Học viết tốt bằng tiếng Anh chuyên nghiệp là một quá trình. 

2. Từ vựng ngắn, trực tiếp

Với tiếng Anh chung hoặc trong văn học, các từ vựng dài, ẩn dụ được sử dụng rất nhiều. Tiếng Anh thương mại trái ngược hoàn toàn. Bạn nên tránh:

Lời nói sáo rỗng

Ví dụ: at the speed of light; lasted an eternity; time heals all wounds; one man’s trash is another man’s treasure;...

Đây là những cụm từ, câu được sử dụng rất nhiều trong tiếng Anh và bị coi là sáo rỗng trong văn cảnh kinh doanh.

Thành ngữ, tục ngữ

Ví dụ: The early bird gets the worm; he hit a home run with that project!

Cụm động từ (phrasal verbs) : hãy tránh sử dụng các cụm động từ khi bạn có thể sử dụng động từ đơn.

Ví dụ: sử dụng “ explode” thay cho “ blow up

Các động từ dài: sử dụng các động từ ngắn đồng nghĩa để thay thế

Ví dụ: một câu vẫn có nghĩa tương tự và dễ hiểu hơn khi bạn thay “ utilize” bằng “ use

*
*
*
*

Tiếng Anh thương mại theo chủ đề

STT TỪ Ý NGHĨA 86. Banknote Giấy bạc ngân hàng 87. Bitcoin Tiền điện tử 88.

Bạn đang xem: Consensus là gì

Xem thêm: Creep Là Gì

Xem thêm: Ch4 Là Gì – Khí Metan Có ở đâu

Borrow Mượn, vay 89. Broke (be broke) Phá sản 90. Budget Ngân sách 91. Cash Tiền mặt 92. Cashier Thu ngân 93. Cheque (US: check) Ngân phiếu, séc 94. Coin Tiền xu 95. Currency Đơn vị tiền tệ 96. Debt Nợ 97. Deposit Tiền gửi 98. Donate Làm từ thiện 99. Exchange rate Tỷ giá hối đoái 100. Fee Chi phí 101. Instalment Khoản trả mỗi lần, phần trả mỗi lần 102. Interest Tiền lãi 103. Invest Đầu tư 104. Legal tender Đồng tiền pháp định 105. Lend Cho mượn, cho vay 106. Loan Khoản vay 107. Owe Nợ  108. Petty cash Quỹ tạp chi 109. Receipt Hóa đơn 110. Refund Khoản tiền hoàn trả 111. Withdraw Rút tiền từ tài khoản

 

Xem thêm Từ vựng tiếng Anh thương mại và các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO

Trên đây là tổng quan về tiếng Anh thương mại cùng một số tài liệu hữu ích Step Up đã tổng hợp được. Để học và sử dụng tiếng Anh thương mại hiệu quả nhất, đừng quên nắm chắc được kiến thức nền, đặc biệt là ngữ pháp và từ vựng cơ bản các bạn nhé!

 

 

Chuyên mục: Hỏi Đáp