Công ty cổ phần là loại hình công ty phức tạp nhất trong các loại hình công ty hiện nay, cùng tìm hiểu về công ty cổ phần và công ty cổ phần tiếng anh là gì qua bài viết sau đây của chúng tôi.
Bạn đang xem: Công ty cổ phần tiếng anh là gì
Công ty cổ phần là gì?
Công ty cổ phần là loại hình công ty phức tạp nhất trong các loại hình công ty hiện nay. Có những tính chất và đặc điểm riêng biệt như sau:
– Vốn điều lệ công ty được chia thành những phần bằng nhau được gọi là cổ phần;
– Cổ đông có thể là cá nhân, tổ chức; cổ đông tối thiểu là 03 và không hạn chế số lượng tối đa;
– Cổ đông chịu trách nhiệm về nghĩa vụ tài sản trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty;
– Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác, trừ một số trường hợp luật định.
Kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập doanh nghiệp, công ty có tư cách pháp nhân. Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phần để huy động vốn hoạt động.
Công ty cổ phần tiếng Anh là gì?
Công ty cổ phần tiếng Anh là JSC – Joint stock company, ngoài ra, công ty cổ phần được định nghĩa theo tiếng Anh như sau:
A joint stock company is the most complex company type of the company currently. There are distinct properties and characteristics as follows:
– The company’s charter capital is divided into equal parts called shares;
– Shareholders may be individuals or organizations; shareholders must be at least 03 and not limited to the maximum number of shareholders;
– Shareholders are responsible for asset obligations within the amount of capital contributed to the company;
– Shareholders have the right to freely transfer their shares to other people, except in some legal cases.
From the date of issuance of the Business Registration Certificate, the company has a legal status. A joint stock company may issue shares to raise working capital.
Xem thêm: Brexit Là Gì – Những điều Cần Biết Về Brexit
Loại hình doanh nghiệp khác tiếng Anh là gì?
Theo các tiêu chí đánh giá có thể phân loại thành những loại hình doanh nghiệp khác nhau. Cụ thể pháp luật hiện hành, ngoài loại hình công ty cổ phần, còn 4 loại doanh nghiệp khác như:
– Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên; được dịch sang tiếng Anh là: 1 member limited liability company;
– Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên; được dịch sang tiếng Anh là: Limited liability company with 2 or more members;
– Công ty hợp danh; được dịch sang tiếng Anh là: Partnerships;
– Doanh nghiệp tư nhân; được dịch sang tiếng Anh là: Private company.
Ngoài ra, còn một số loại hình doanh nghiệp đặc thù riêng biệt. Đồng thời những loại hình doanh nghiệp trên được phân loại theo pháp luật Việt Nam. Các quốc gia trên thế giới sẽ có những quy định phân loại loại hình doanh nghiệp khác nhau.
Ví dụ cụm từ thường sử dụng công ty cổ phần tiếng Anh viết như thế nào?
Nhu cầu tìm kiếm các thông tin về công ty cổ phần, phục vụ hoạt động kinh doanh của mọi người ngày càng cao. Một số ví dụ cụm từ thường sử dụng công ty cổ phần tiếng Anh như sau:
– Công ty cổ phần làm ăn thua lỗ có thể chuyển nhượng cổ phần không? Được dịch sang tiếng Anh như sau: Can loss-making joint-stock companies transfer shares?
– Ưu điểm của công ty cổ phần. Được dịch sang tiếng Anh là: Advantages of a joint stock company.
– Cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần. Được dịch sang tiếng Anh là: Organizational structure of a joint stock company.
Xem thêm: Oriflame Là Gì
– Đặc điểm của công ty cổ phần là gì? Được dịch sang tiếng Anh là: What are the characteristics of a joint stock company?
– Ví dụ về công ty cổ phần. Được dịch sang tiếng Anh là: Example of a joint stock company.
Chuyên mục: Hỏi Đáp