Người lao động Việt Nam khi tham gia lao động tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức có quyền thành lập, tham gia hoạt động công đoàn. Trình tự thành lập, gia nhập hay hoạt động được quy định tại điều lệ Công đoàn Việt Nam.
Bạn đang xem: Công đoàn tiếng anh là gì
Công đoàn là gì?
Công đoàn là tổ chức chính trị xã hội của giai cấp công nhân và người lao động, được thành lập dựa trên cơ sở tự nguyện và chịu sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam, cùng với cơ quan nhà nước và tổ chức kinh tế chăm lo, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho người lao động, bên cạnh đó tham gia vào giám sát hoạt dộng của cơ quan nhà nước, tuyên truyền người lao động chấp hành pháp luật, kỷ luật, nâng cao tay nghề, trình độ.
Người lao động Việt Nam khi tham gia lao động tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức có quyền thành lập, tham gia hoạt động công đoàn. Trình tự thành lập, gia nhập hay hoạt động được quy định tại điều lệ Công đoàn Việt Nam.
Công đoàn tiếng Anh là gì?
Công đoàn tiếng Anh là: Union
Định nghĩa công đoàn được dịch sang tiếng Anh như sau:
Trade unions are socio-political organizations of the working class and working class, established on a voluntary basis and under the leadership of the Communist Party of Vietnam, together with state agencies and economic organizations. care, protect the legitimate rights and interests of employees, in addition participate in monitoring the activities of state agencies, propagate employees to comply with the law, discipline, and improve skills. , level.
Vietnamese employees, when participating in enterprises, agencies and organizations, have the right to establish and participate in union activities. The order of establishment, joining or operation is specified in the Vietnam Trade Union charter.
Cụm từ liên quan công đoàn tiếng Anh là gì?
– Công đoàn cơ sở là gì?
Công đoàn cơ sở là tổ chức cơ sở của công đoàn tập hợp các thành viên tại một hoặc một số doanh nghiệp, tổ chức, cơ quan và được công đoàn cấp trên trực tiếp công nhận theo quy định của pháp luật công đoàn Việt Nam.
Công đoàn cơ sở tiếng Anh là: Union base
Định nghĩa Công đoàn cơ sở được dịch sang tiếng Anh như sau: A grassroots trade union is a grassroots organization of a trade union that gathers members in one or several enterprises, organizations and agencies and is recognized by the immediate superior trade union in accordance with the law of the Vietnam trade union.
Xem thêm: Bottom Là Gì
– Công đoàn công ty.
Công đoàn công ty là công đoàn cơ sở tại một doanh nghiệp nhất định, triển khai các hoạt động công đoàn, bảo vệ quyền lợi chính đáng cho người lao động ở công ty đó.
Công đoàn công ty tiếng Anh là: Union Corporation
Định nghĩa công đoàn công ty được dịch sang tiếng Anhnhw sau:
A company union is a grassroots trade union in a certain enterprise that conducts union activities, protects the legitimate rights and interests of employees in that company.
– Luật Công đoàn.
Luật công đoàn là văn bản do Quốc hội ban hành, quy định cụ thể những nguyên tắc hoạt động, thủ tục thành lập hay quy định quyền hạn, nhiệm vụ của tổ chức công đoàn…
Luật Công đoàn tiếng Anh là: union law
Định nghĩa luật Công đoàn được dịch sang tiếng Anh như sau: Luật công đoàn là văn bản do Quốc hội ban hành, quy định cụ thể những nguyên tắc hoạt động, thủ tục thành lập hay quy định quyền hạn, nhiệm vụ của tổ chức công đoàn…
Ví dụ những từ thường sử dụng công đoàn tiếng Anh là gì?
– Chức năng quan trọng nhất của công đoàn.
Xem thêm: Khu Đô Thị Mới Tiếng Anh Là Gì, Khu Đô Thị Tiếng Anh Là Gì
Chức năng quan trọng nhất của công đoàn được dịch sang tiếng Anh là: The most important function of the union.
Chuyên mục: Hỏi Đáp