Bài viết này được biên soạn bởi Tiếng Anh Mỗi Ngày,nơi phát triểnChương trình luyện thi TOEICsố 1 hiện nay.

Bạn đang xem: Complement là gì

1/ *Compliment (verb): Khen ngợi

Vd: She complimented him on his performance.

(Cô ta khen ngợi biểu hiện công việc của anh ta rất tốt.)

*Compliment (noun): lời khen

Vd: He received a compliment on his performance.

(Anh ta được khen vì biểu hiện công việc rất tốt của mình.)

2/ Complement (verb): bổ sung

Vd: The wine complemented the food .

(Rượu giúp món ăn này hoàn thiện hơn.)

*Complement (noun): phần hoặc vật được bổ sung vào

Vd: The wine is a nice complement to the food.

Xem thêm: Sửa Lỗi Chính Tả Trong Word, Cách Tắt Kiểm Tra Chính Tả Trong Word

(Rượu bổ sung cho món ăn rất tuyệt.)

Học thử (miễn phí) ở Tiếng Anh Mỗi Ngày

Làmột chương trình học và luyện thi TOEIC hàng đầu hiện nay,Tiếng Anh Mỗi Ngày cung cấp cho bạn một lộ trình học tập rõ ràng,và giải thích chi tiết cho từng câu luyện tập.

Bạn cũng sẽ được trang bị tất cả những kiến thức ngữ pháp, từ vựng cần thiếtđể đạt được kết quả TOEIC bạn muốn.

(Xem Kết quả thi TOEIC mới nhấtcủa các bạn học viênvà Những lời khen của học viên dành cho chương trình)

Tạo một tài khoản miễn phílà bạn có thể bắt đầu học thử ngay

*

Đăng ký dùng Facebook
hoặc
Tên:
Mật khẩu:

Đăng ký tài khoản nghĩa là bạn đã đồng ý vớiĐiều khoản sử dụng của Tiếng Anh Mỗi Ngày

Viết câu hỏi, chia sẻ của bạn về bài viết

Tìm kiếm các bài viết khác ở Tiếng Anh Mỗi Ngày

• Về Tiếng Anh Mỗi Ngày

• Chăm sóc khách hàng

Thời gian hỗ trợ hàng ngày (9am – 9pm)

• Kết nối

Like Page để học tiếng Anh hàng ngày

Tiếng Anh Mỗi Ngày

Tải ứng dụng Tiếng Anh Mỗi Ngày

600 từ vựng TOEIC

TOEIC® is a registered trademark of Educational Testing Service (ETS).This product is not endorsed or approved by ETS.

Xem thêm: Mobile Legends: Bang Bang – ‎mobile Legends: Bang Bang On The App Store

*

*

TiengAnhMOINGAYworks best with JavaScript enabled! To use standard view, enable JavaScript by changing your browser options, then try again.

Chuyên mục: Hỏi Đáp