Thuật ngữ quản lý dự án

Posted on April 2, 2017May 31, 2017 Author andy.thienmaonline.vn Leave a comment

Statement of Final Account-Bản cân đối kế toán cuối cùng
ODA grant-ODA không hoàn lại
grace period-Thời gian ân hạn
Concessional credit-Khoản vay ưu đãi
Tied loan-Khoản vay có ràng buộc
Allocated from State budget-Cấp phát từ ngân sách nhà nước
On-lending từ-Cho vay lại từ
Part-on-lending from-Cho vay lại một phần từ
Attachment of power and responsibility-Gắn quyền hạn với trách nhiệm
Shall go together with-Đi đôi với
Ensuring the synchronous and consistent characteristics-Đảm bảo tính đồng bộ và nhất quán của
ODA Management and Utilization procedure-Quy trình quản lý và sử dụng ODA
Final finalization-Quyết toán
ODA Requesting List-Danh mục yêu cầu tài trợ ODA
Official ODA Funding List-Danh mục tài trợ chính thức
Investment Construction Project-Dự án đầu tư xây dựng công trình
National important project-Dự án quan trọng quốc gia
Program, project associated with policy framework-Chương trình; dự án kèm theo khung chính sách
Sector or program-based Approach-Tiếp cận chương trình hoặc ngành
Untied loan or grant aid-Khoản vay hoặc viện trợ không hoàn lại không ràng buộc
International Treaty on ODA-Điều ước quốc tế về ODA
Line agencies of ODA programs, projects-Cơ quan chủ quản chương trình; dự án ODA
ODA Mobilization-Vận động ODA
Orientations for ODA mobilization and utilization-Định hướng thu hút; sử dụng ODA
Public investment programs; National target programs-Các chương trình đầu tư công; các chương trình mục tiêu quốc gia
Focal point agency-Cơ quan đầu mối
Arrangement in priority order-Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên
The priority – setting criteria for ODA allocation and utilization by sector and locality-Tiêu chí ưu tiên phân bổ và sử dụng ODA theo lĩnh vực và địa phương
Expected budget limit-Dự kiến hạn mức
With regard to-Đối với
To formulate program, project documents-Chuẩn bị lập văn kiện chương trình
ODA Technical Assistance Project Documents-Văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA
Background and necessity of the project-Bối cảnh và sự cần thiết của dự án
ODA beneficiary unit-Đơn vị thụ hưởng ODA
Where the program documents is formulated in accordance with a format set by the donor-Văn kiện được xây dựng theo mẫu của nhà tài trợ
Ministerial-level Agencies-Cơ quan ngang Bộ
ODA on-lending program, project-Dự án ODA cho vay lại
Restoring the costs and repaying the ODA loan-Thu hồi và hoàn trả vốn vay ODA
Expenditure for acceptance and dissemination of international technology, experience and skill-Chi phí tiếp nhận và phổ biến công nghệ; kinh nghiệm; kỹ năng quốc tế
Payment of indirect taxes-Các loại thuế gián thu
Programs, projects that have funds allocated from the State budget-Chương trình; dự án thuộc diện cấp phát từ ngân sách Nhà nước
Securing sufficient counterpart funds in the annual budget plan-Cân đối vốn đối ứng trong kế hoạch ngân sách hàng năm
Advanced funding for program, project implementation-Vốn ứng trước để thực hiện chương trình; dự án
Use of budget savings after tendering of the program, project-Sử dụng phần vốn dư sau đầu thầu của chương trình; dự án
Evaluation activities can be carried out on a periodic or ad-hoc basis-Công tác đánh giá được tiến hành định kỳ và đột xuất
Reward and violation treatment-Khen thưởng và xử lý vi phạm
Nature and levels of violation-Tính chất và mức độ vi phạm
Governing scope-Phạm vi điều chỉnh
Vietnamese natural persons-Thể nhân Việt Nam
Principal and interest-Tiền gốc và lãi
Guarantee for a foreign loan-Bảo lãnh vay vốn nước ngoài
Internal control unit-Ban Kiểm soát Nội bộ
Road Project Management Unit No.2-Ban QLDA Đường bộ Số 2
Traffic Safety Project Management Unit (Ts Pmu)-Ban Quản lý Dự án ATGT
Central Project Management Unit-Ban Quản lý Dự án Trung ương
Vra’s  Regional Project Management Unit-Ban Quản lý Dự án Vùng trực thuộc Cục Đường bộ VN
Detailed FM risk assessment questionnaire-Bảng câu hỏi chi tiết đánh giá rủi ro về Quản lý Tài chính
Schedules of Supplementary Information-Bảng liệt kê Thông tin Bổ sung
Breakdown of specific work-Bảng phân khả công việc
Thumbnail sketches-Bảng tóm tắt tình hình
Final report-Báo cáo cuối kỳ
Financial Statements-Báo cáo tài chính
Financial Monitoring Reports (fmr)-Báo cáo Theo dõi Tài chính
If at all possible-Bất cứ khi nào có thể
Commencement of services-Bắt đầu Dịch vụ
The Borrower shall maintain a financial management system including records and accounts-Bên vay phải duy trì một hệ thống quản lý tài chính bao gồm sổ sách ghi chép; chứng từ và tài khoản
The Borrower shall repay the principal amount of the Credit in semi-annual instalments-Bên vay sẽ thanh toán số tiền nợ gốc Khoản tín dụng theo các kỳ bán niên
Structure of the report-Bố cục của báo cáo
Subsequent replenishment-Bổ sung vốn tiếp theo
Strategic context-Bối cảnh chiến lược
Road Sector Reform, Project Management and Institutional Strengthening-Cải cách Ngành Đường bộ; Tăng cường Năng lực Thể chế và Quản lý dự án
Government officials and civil servants-Cán bộ và công chức nhà nước
Subject to prior review-Cần được kiểm tra trước
Unresolved or pontentially contetious issues should be highlighted-Cần nêu lên những vấn đề chưa được giải quyết hay có khả năng gây ra tranh cãi
Multi-sector intervention-Can thiệp đa ngành
Allowance should be made for time to prepare the response to the query-Cần xem xét đến thời gian chuẩn bị câu trả lời cho các thắc mắc
Maintenance funding-Cấp vốn cho duy tu bảo dưỡng
Reporting formats-Cấu trúc (định dạng) của báo cáo
Unexpired cost-Chi phí chờ phân bổ
Incremental operating costs-Chi phí Điều hành Vượt trội (tăng thêm)
Social costs-Chi phí xã hội
Sets forth sources and uses of funds for the project, both cumulatively and for the period covered by said report-Chỉ rõ các nguồn vốn và việc sử dụng các nguồn vốn dự án……………….trong thời kỳ báo cáo
Key performance indicator-Chỉ số đánh giá kết quả thực hiện chủ yếu
Breakdown of social Charges-Chi tiết phân bổ chi phí xã hội
Breakdown of Proposed Rate of Remuneration-Chi tiết phân bổ thu nhập của chuyên gia tư vấn
Foreign expenditures-Chi tiêu nước ngoài
Local expenditures-Chi tiêu trong nước
Education and publicity campaigns-Chiến dịch quảng bá và giáo dục
Vietnam Comprehensive Poverty Reduction and Growth Strategy (CPRGS)-Chiến lược Giảm nghèo và Tăng trưởng Toàn diện
Effective policing strategies-Chiến lược kiểm soát bằng chính sách hiệu quả
Have overall responsibility for project execution and coordiation-Chịu trách nhiệm chung cho việc thực hiện và điều phối dự án
Allow more accurate prediction of counterpart funding requirements-Cho phép dự báo chính xác hơn nhu cầu cho nguồn vốn đối ứng
Project Cycle-Chu trình Dự ánChu trình dự án bao gồm các nội dung công việc chính theo từng chu kỳ là Xác đinh; Chuẩn bị; Thẩm định; Trình duyệt; Thực hiện và Đánh giá
Prepare a report on the evaluation indicators-Chuẩn bị báo cáo về các chỉ số đánh giá
Prepare financial statements in accordance with consistently applied accounting standards acceptable to the Association-Chuẩn bị các báo cáo tài chính theo đúng tiêu chuẩn về kế toán được áp dụng một cách nhất quán mà Hiệp hội chấp thuận
Preparation and timing-Chuẩn bị và sắp xếp thời gian
Consistently applied accounting standards acceptable to the Association-Chuẩn kế toán được áp dụng thống nhất thỏa mãn Hiệp hội
Interim Payment Statements and Certification-Chứng chỉ và bản đề nghị thanh toán giữa kỳ
Certificate of Final Completion-Chứng chỉ hoàn thiện (hoàn thành)
Updated schedule of works-Chương trình làm việc được cập nhật
Road Network Improvement Programme RNip-Chương trình Nâng cấp Mạng lưới Đường bộ
National  Cooperative Highway Research Program  NCRP-Chương Trình Nghiên Cứu Đường Quốc gia
Programs and narrative statements-Chương trình và bản tường trình
Institutional and Capacity Building Program-Chương trình Xây dựng Năng lực và Thể chế
International training specialist-Chuyên gia Đào tạo Quốc tế
National Financial Management Specialist/Account-Chuyên gia Quản lý Tài chính Trong nước/Kế toán
International professional staff-Chuyên gia quốc tế
National professional staff-Chuyên gia trong nước
Overseas study tour-Chuyến tham quan học tập tại nước ngoài
Have the financial statements audited-Có các báo cáo tài chính được kiểm toán
Organisational structure of the project-Cơ cấu tổ chức của dự án
Trigger mechanism-Cơ chế hoạt động/hành động
Complaint mechanism-Cơ chế khiếu nại
Acquire the necessary capacities to quickly disburse and account for funds of the swap-Có đủ năng lực cần thiết để nhanh chóng giải ngân và giải trình nguồn vốn
Rapid motorization-Cơ giới hóa nhanh
Proper Institutional home-Cơ quan chủ quản thích hợp
Local authorities having jurisdiction-Cơ quan địa phương có thẩm quyền
Implementing agencies-Cơ quan thực hiện
Agency responsible for delivering the Government’s program-Cơ quan; đơn vị chịu trách nhiệm thực hiện chương trình của Chính phủ
Tax-deductible-Có thể được trừ vào thu nhập trước khi tính thuế phải đóng
Investment capital costs for periodic repairs are shown in Table 6.1-Có thể tham khảo chi phí vốn đầu tư trong các sửa chữa định kỳ theo bảng 6.1
Infrastructure advisor-Cố vấn cơ sở hạ tầng
Donor community-Cộng đồng các nhà tài trợ
Project reporting-Công tác báo cáo
Provide information on works in progress-Cung cấp thông tin về công trình đang thi công
Wrap-up meeting-Cuộc họp bế mạc
Project meeting-Cuộc họp dự án
Kick-off meeting-Cuộc họp khai mạc
Toolbox meeting-Cuộc họp nội bộ
Progress meeting-Cuộc họp tiến độ
Freight and passenger rates reduced-Cước phí vận chuyển hàng hoá và hành khách giảm
To be of particular value to do sth/or in case of sth-Đặc biệt có giá trị
Particularly construction monitoring and financial reporting-Đặc biệt là công tác báo cáo theo dõi xây lắp và tài chính
Ensuring that benefits of growth are equitably distributed and sustainable-Đảm bảo rằng lợi ích của việc tăng trưởng được phân phối đồng đều và mang tính bền vững
Is well underway-Đang được thực hiện tốt
Survey format-Dạng thức điều tra
Assessment of deadline-Đánh giá
Review of the quality of major outputs-Đánh giá chất lượng của các sản phẩm chính
Special assessment of bridge-Đánh giá đặc biệt
Review data collection exercise-Đánh giá hoạt động thu thập dữ liệu
Punch- list-Danh mục các công việc cần hoàn tất
Training project staff on identifying and tackling collusion-Đào tạo cho cán bộ dự án để họ có thể phát hiện và ngăn chặn trường hợp thông đồng trong đấu thầu
On-the-job Training-Đào tạo Tại chỗ
Achieve quitable, inclusive and sustainable development-Đạt được sự phát triển công bằng; toàn diện và ổn định
Attain high growth through transition to a market economy-Đạt được sự tăng trưởng cao thông qua việc chuyển dịch theo nền kinh tế thị trường
Enjoy rapid economic growth-Đạt được tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh
Phased investment/Stage investment-Đầu tư phân kỳ
For clarification purposes-Để làm rõ hơn
For the purposes of the project-Để thực hiện các mục đích của dự án
For prior review and approval-Để xem xét trước và phê duyệt
Project advisory services-Dịch vụ cố vấn dự án
Project support and advisory services-Dịch vụ cố vấn và hỗ trợ dự án
Public transport services-Dịch vụ giao thông công cộng
Flash Point-Điểm bốc cháy
Vietnam Rural Transport Knowledge Forum-Diễn đàn Kiến thức GTNT Việt Nam
Revise implementation plan to fit the approved amount-Điều chỉnh kế hoạch thực hiện theo ngân sách (số tiền) đã được phê duyệt
Condition of district road network-Điều kiện của mạng lưới đường huyện
Average Condition of National Road Network-Điều kiện Trung bình của Mạng lưới Đường Quốc lộ
Coordinate all project implementation activities-Điều phối toàn bộ hoạt động thực hiện dự án
Project management and coordination-Điều phối và quản lý dự án
So that all project provinces can be decentralized-Do vậy các tỉnh có thể thực hiện theo mô hình phân quyền
Pre-appraisal mission-Đoàn tiền thẩm định
State-owned Enterprises (SOE)-Doanh nghiệp Nhà nước
autonomous commercial enterprises-Doanh nghiệp thương mại hạch toán độc lập
Legally and financially autonomous-Độc lập về pháp lý và tài chính
For all expenditures with respect to which withdrawals from the Credit Account were made on the basis of statements of expenditure-Đối với tất cả các khoản chi tiêu mà việc rút vốn từ Tài khoản tín dụng được thực hiện trên cơ sở các sao kê chi tiêu
For road section to be maintained or rehabilitated in the first year work program-Đối với tuyến đường được bảo dưỡng và cải tạo trong chương trình năm thứ nhất
Integral unit solar water heater-Đơn nguyên bộ sưởi nước  nóng nhiệt Mặt Trời
Military or security units-Đơn vị an ninh và đơn vị lực lượng vũ trang
Sub-management unit(s)-Đơn vị quản lý cấp thấp hơn
Major weave with lane balance at exit gore-Dòng trộn chính có sự điều chỉnh tại điểm ra
Major weave with merging at entrance gore and lane balance at exit gore-Dòng trộn chính có sự nhập dòng tại điểm vào và điều chỉnh tại điểm ra
Act as executing agency for the project-Đóng vai trò là cơ quan thực hiện dự án
First stand-alone road safety project-Dự án ATGT độc lập đầu tiên
Multi-contract project-Dự án có nhiều hợp đồng
The Second Re-Training Project of Road Sector Professionals-Dự án Đào tạo lại Lần hai cho các cán bộ ngành đường bộ
National highway project-Dự án quốc lộ thứ tư
Adequate to reflect the operations, resources and expenditures related to the Project-Đủ để phản ánh các hoạt động; nguồn lực và chi tiêu liên quan đến dự án
Irrespective of any measure to be applied -Dù dùng biện pháp nào
Is due to start in-Dự kiến bắt đầu vào
Schedule of payment forecast-Dự kiến lịch trình thanh toán
Be under the oversight of PMU5-Dưới sự giám sát của PMU5
Under direct supervisory authority of mot-Dưới sự giám sát trực tiếp của Bộ GTVT
Be under direct administration and supervison of PMU5-Dưới sự quản lý và giám sát trực tiếp của PMU5
Under direct administration and supervision of PMU5-Dưới sự quản lý và giám sát trực tiếp của PMU5
Solve the problem of road-rail crossings and at grade intersections-Giải quyết vấn đề nút giao đường bộ đường sắt và các nút giao dốc
Explain the variances between the actual and planned uses of such funds-Giải thích sự khác nhau giữa việc sử dụng các nguồn vốn đó theo kế hoạch và theo thực tế
Roll-out Manager-Giám đốc Triển khai
Limit of land acquisition -Giới hạn (chỉ giới) giải phóng mặt bằng
Constraining the ability to reallocate funds from capital to recurrent budgets-Giới hạn khả năng phân bổ lại vốn từ ngân sách cho đầu tư và ngân sách cho chi tiêu thường xuyên
Maintain record of expenditures and accounts based on the approved expenditures amounts by using the excel spreadsheets-Giữ sổ sách chi tiêu và tài khoản căn cứ vào số tiền chi tiêu đã được phê duyệt bằng cách sử dụng bảng tính excel
Deposits into and payments out of Special Account-Gửi tiền vào và thanh toán từ tài khoản đặc biệt
Financial management system-Hệ thống quản lý tài chính
Decentralized payment system-Hệ thống thanh toán phân quyền
Centralized payment system-Hệ thống thanh toán tập trung
Integrated financial management information system-Hệ thống Thông tin Quản lý Tài chính Tổng hợp
Development credit agreement-Hiệp định Tín dụng Phát triển
Loan agreement-Hiệp định Vốn vay
FIDIC (tiếng Pháp viết tắt: Federation Internationale des Ingenieurs-Conseils)-Hiệp hội quốc tế các kỹ sư tư vấn
Statutory  understanding and compliance-Hiểu rõ và tuân thủ các quy định của luật pháp
Full budget support-Hỗ trợ ngân sách đầy đủ
Official Development Assistant (ODA)-Hỗ trợ phát triển chính thức
Assist in the monitoring and review of the financial performance of the project-Hỗ trợ trong việc theo dõi và đánh giá hoạt động tài chính của dự án
Provide assistance and advice to project steering committee as requested by the director of PID-Hỗ trợ và tư vấn cho uỷ ban chỉ đạo dự án theo yêu cầu của giám đốc Phòng Thực hiện Dự án
Assist in the preparation of all monthly and quarterly reports to be submitted to the World Bank and the project steering committee-Hỗ trợ việc lập báo cáo tháng và báo cáo quý để trình lên Ngân hàng Thế giới và Ban Chỉ đạo dự án
Delay the submission of DFR until..-Hoãn việc nộp Dự thảo Báo cáo Cuối cùng đến ngày
Quick Disbursement Operations-Hoạt động rút vốn nhanh
Operate under commercial law-Hoạt động theo luật thương mại
Including appropriate protection against set-off, seizure or attachment-Kể cả việc bảo hộ thích hợp nhằm ngăn ngừa việc xiết nợ; trưng thu hoặc tịch biên
Cost accounting-Kế toán chi phí (kế toán giá thành)
Budgetary accounting-Kế toán ngân sách
Management accounting-Kế toán quản lý
At the start of economic reforms in the early 1990s-Khi mới bắt đầu cải cách vào đầu những năm 1990
Short course(s) at Recognised Overseas Organizations-Khóa học ngắn tại các tổ chức uy tín ở nước ngoài
Disbursements cumulative to date-Khối lượng giải ngân lũy kế đến ngày báo cáo
The absence of a formula for dividing funds flowing to province/districts-Không có công thức phân bổ vốn cho tỉnh/huyện
There are no significant safeguard or fiduciary risks-Không có nhiều vấn đề về an toàn hay rủi ro về tín dụng
Inter alias-Không kể những cái khác
It is not uncommon-Không phải là hiếm thấy
Clear Zone (also called Forgiving Roadside)-Khu vực trống (lưu không)
Legislative framework-Khung pháp lý
Reasonable time frame-Khung thời gian hợp lý
Encourage the private sector involvement in road sector-Khuyến khích sự tham gia của khu vực kinh tế tư nhân vào ngành đường bộ
Better control of vehicle roadworthiness and driver behavior-Kiểm soát tốt hơn sự phù hợp của phương tiện và hành vi của lái xe
Semi-annual audits-Kiểm toán một năm 2 lần
Verification of construction schedules-Kiểm tra tiến độ thi công
Off-site inspection and testing-Kiểm tra và thí nghiệm ngoài công trường
On-site inspection and testing-Kiểm tra và thí nghiệm tại chỗ trên hiện trường
Check the accountability of funds at each level of implementation-Kiểm tra việc giải trình vốn ở từng cấp thực hiện
Current period-Kỳ hiện tại
Prepare an annual maintenance plan-Lập kế hoạch bảo dưỡng hàng năm
In relation to disbursement schedules, construction progress, and the compliance with requisite accounting and financial management practices-Liên quan đến các kế hoạch giải ngân; tiến độ thi công và việc tuân thủ các thông lệ về quản lý tài chính và kế toán
Type of Assignment-Loại hình công việc tư vấn
Goodwill-Lợi thế thương mại
Budget law-Luật ngân sách
Sustainable pattern of growth-Mô hình tăng trưởng ổn định
Open and maintain two separate special deposit accounts-Mở và duy trì hai tài khoản tiền gửi đặc biệt tách biệt
A commitment charge on the principal amount of the Credit from time to time at a rate to be set by the Association as of (date)-Một khoản phí cam kết tính trên tổng số tiền gốc chưa được rút tại từng thời điểm theo mức được Hiệp định công bố vào ngày…
A service charge at the rate of  three-fourths of one percent (3/4 of 1%) per annum on the principal amount of the Credit withdrawn and outstanding from time to time-Một khoản phí dịch vụ bằng ba phần tư của một phần trăm hàng năm trên số tiền Tín dụng đã được rút và số dư tại từng thời điểm
Once more show the interest and commitment of WB in Vietnam’s economic growth and poverty reduction-Một lần nữa thể hiện sự quan tâm và cam kết của Ngân hàng Thế giới trong công cuộc tăng trưởng kinh tế và giảm đói nghèo ở Việt Nam
Range of maintenance activities normally carried out by provinces and districts-Một loạt các hoạt động DTBD thường được tiến hành bởi các tỉnh và các huyện
A general approach is proposed-Một phương thức chung đã được đề xuất
Experiencing some delays-Một số tỉnh bị chậm trễ
Level of maintenance expenditure-Mức độ chi tiêu cho duy tu bảo dưỡng
Motorization levels-Mức độ cơ giới hóa
Availability of documents-Mức độ sẵn sàng của tài liệu
Sector-related Country Assistance Strategy (CAS) goal-Mục tiêu của Chiến lược Hỗ trợ Quốc gia Theo Ngành
Project development objective-Mục tiêu phát triển dự án
Fiscal Year starting January 1 and ending December 31-Năm Tài khoá bắt đầu vào ngay 02 tháng 02 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12
Baseline FY-Năm tài khoá cơ sở
Benchmark FY-Năm tài khoá mốc
Subsequent year(s)-Năm tiếp theo
If there is reason to believe that this would assist the assessment-Nếu như có lý do để tin rằng việc này sẽ hỗ trợ công tác đánh giá
Without limitation upon the Borrower’s progress reporting obligations set out in…-Nếu như không có hạn chế đối với nghĩa vụ báo cáo tiến độ của Bên vay
Without significant investment and policy reform-Nếu như không có sự cải cách quan trọng về chính sách và đầu tư
The State Bank of Vietnam-Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Submitted budget-Ngân sách đệ trình
Closing date-Ngày đóng tín dụng
Be on leave without pay-Nghỉ không lương
Gov’s Transport Strategy Study-Nghiên cứu Chiến lược GTVT của Chính phủ
In addition to the required submittals-Ngoài các hồ sơ đệ trình theo yêu cầu
Natural person-Người tự nhiên
Sub-borrowers-Người vay lại
The Borrower shall prepare and furnish to the Association a financial monitoring report, in form and substance satisfactory to the Association, which-Người Vay phải lập và đệ trình Hiệp hội một báo cáo theo dõi tài chính theo đúng mẫu và nội dung mà Hiệp hội chấp thuận; như sau
Sources of finance-Nguồn vốn
Equity capital-Nguồn vốn chủ sở hữu
Project source(s) and use of funds-Nguồn vốn và sử dụng vốn của dự án
Cost concept-Nguyên tắc giá gốc
Awareness of medical services and procedures-Nhận thức về các dịch vụ y tế và quy trình xử lý
International focus group-Nhóm Trọng điểm Quốc tế
Projects requiring only an investment report-Những dự án chỉ yêu cầu lập báo cáo đầu tư
Following agreements were reached-Những thoả thuận sau đã đạt được
Specific mechanisms for implementation is still lacking-Nhưng vẫn còn thiếu các cơ chế thực hiện cụ thể
Main sector issues-Những vấn đề chính của ngành
Foreign exchange risk management related problems-Những vấn đề liên quan đến việc quản lý rủi ro ngoại hối
It should be borne in mind that-Phải ghi nhớ rằng
Funds allocation between provinces-Phân bổ vốn giữa các tỉnh
Allocate a greater share to maintenance-Phân bổ vốn nhiều hơn cho DTBD đường
Capacity-restrained assignment-Phân chia đường vận chuyển theo điêu kiện hạn chế năng lực thông hành (DBGT)
Identification of responsibilities-Phân công trách nhiệm
Undertake a detailed analysis of-Phân tích chi tiết các tỉnh
Road sector fiscal policy analysis-Phân tích tài khoá ngành giao thông đường bộ
Government-owned entity-Pháp nhân nhà nước
Private entity-Pháp nhân tư nhân
Development of annual business plans-Phát triển các kế hoạch kinh doanh hàng năm
Development of roads maintenance data collection and data processing procedures-Phát triển các thủ tục thu thập và xử lý dữ liệu về duy tu bảo dưỡng đường
Development of roads maintenance monitoring schedules and protocols-Phát triển các thủ tục và kế hoạch theo dõi công tác duy tu bảo dưỡng đường
Develop a system for collecting and analysing data-Phát triển hệ thống thu thập và phân tích dữ liệu
Develop detailed maintenance plans-Phát triển kế hoạch duy tu bảo dưỡng chi tiết
Developing suitable institutional arrangements for private sector participation in the transport sector-Phát triển những sắp xếp (cơ chế) cho sự tham gia của khu vực kinh tế tư nhân trong ngành giao thông
Developing private-public partnership in the transport sector-Phát triển quan hệ Hợp tác Quốc doanh – Tư nhân
The PID will require additional equipment to manage and supervise the NIP effectively-Phòng sẽ cần có thêm thiết bị để quản lý và giám sát dự án NIP hiệu quả
In accordance with government procedures acceptable to IDA-Phù hợp với các thủ tục của chính phủ đã được IDA chấp thuận
Critical path method-Phương pháp đường tới hạn (CPM)
“Accumulated Deviation” method-Phương pháp hiệu số cộng dồn
Stage construction method-Phương pháp xây dựng phân kỳ
Appropriate distribution of funds-Phương thức phân bổ vốn thích hợp
It is the view of the mission that-Quan điểm của đoàn là
Fiduciary relationship-Quan hệ ủy thác
Project management and business administration-Quản lý dự án và quản trị doanh nghiệp
Vehicle and driver management-Quản lý phương tiện và lái xe
Financial management and implementation mechanisms-Quản lý tài chính và cơ chế thực hiện
Accounting and financial management-Quản lý tài chính và kế toán
Overall project management and oversight-Quản lý và giám sát chung dự án
Landscaping-Quy hoạch cảnh quan
Initial funding process-Quy trình cấp vốn ban đầu
Collaborative process of consultation and partnership-Quy trình tham vấn và cộng tác
Special drawing rights-Quyền rút đặc biệt
After the closing date of the Credit Agreement-Sau khi kết thúc Hợp đồng Tín dụng
To be financed out of the proceeds of the Credit-Sẽ được tài trợ tằng tiền của khoản tín dụng
Certified check-Séc bảo chi
Cashier’s check-Séc thu ngân
Drawing register-Sổ đăng ký bản vẽ
Submittal register-Sổ đăng ký tài liệu đệ trình
Rural road maintenance handbook-Sổ tay Bảo dưỡng Đường NT
Financial management manual-Sổ tay Quản lý Tài chính
Cash book-Sổ tiền mặt
The presence of significant level of arrears at provincial and district level-Số tiền nợ đọng tại cấp tỉnh và cấp huyện rất lớn
Set-off-Sự bù đắp
Need to improve the efficiency of road maintenance delivery-Sự cần thiết phải cải thiện tính hiệu quả của hoạt động bảo trì đường bộ
Need to ensure steady and stable road maintenance funding-Sự cần thiết phải đảm bảo nguồn vốn ổn định và đều đặn (lâu dài) cho DTBD mạng lưới đường bộ
Need for further investments in roads-Sự cần thiết phải đầu tư thêm cho đường bộ
Gov’s Transport Strategy Strategy Study-Sự cần thiết phải tăng cường sự tham gia của khu vực kinh tế tư nhân
Need to increase the allocation of funds for maint.-Sự cần thiết phải tăng nguồn vốn phân bổ cho DTBD
The need for tracking of such funds-Sự cần thiết phải theo dõi nguồn vốn đó
Need to build VRA’s institutional capacity for road maintenance management-Sự cần thiết phải xây dựng năng lực cho Cục Đường bộ VN để quản lý việc DTBD mạng lưới đường bộ
Worse is the fact that there is no regular reconciliation at the provincial/district levels between Prov. Treasury accounts and pdot-Sự thật còn tồi tệ hơn đó là không có sự đối chiếu thường xuyên giữa tài khoản kho bạc và tài khoản của Sở GTVT.
Qualification Pay (QP)-Sự trả lương theo sản phẩm
Amendments to procurement sections of OM-Sửa đổi phần đấu thầu của Sổ tay Điều hành
Cost per unitRate of return (?)-Suất đầu tưTỷ suất đầu tư
If, at any time after a modification of terms pursuant to paragraph (b) above, the Association determines that the Borrower’s economic condition has deteriorated significantly, the Association may, if so requested by the Borrower, further modify the terms of repayment to conform to the shedule of installments as provided in paragraph (a) above-Tại bất kỳ thời điểm nào sau khi điều chỉnh các điều kiện trả nợ như nêu tại đoạn (b) nêu trên; nếu Hiệp hội xác định rằng điều kiện kinh tế của Bên vay đã xấu đi đáng kể; trên cơ sở yêu cầu của Bên vay; Hiệp hội có thể điều chỉnh tiếp các điều khoản trả nợ sao cho phù hợp với lịch trả nợ quy định tại đoạn (a) nêu trên
Creditor account-Tài khoản có
Credit account-Tài khoản Tín dụng
This document would include, but not limited to,-Tài liệu này bao gồm; nhưng không giới hạn;
Project appraisal document (PAD)-Tài liệu thẩm định dự án
Assets = Liabilities + Equity-Tài sản = Nợ phải trả + vốn chủ sở hữu
Reestablish the country’s road transport infrastructure-Tái tạo cơ sở hạ tầng giao thông vận tải đường bộ
Retroactive Financing-Tài trợ hồi tố
Mezzanine Financing-Tài trợ tổng hợpMột hỗn hợp các công cụ của nhà tài trợ; bao gồm vốn cổ phần; nợ thứ cấp; bảo lãnh hoàn toàn và tài trợ bắc cầu với quy mô thay đổi theo sự biến đổi trong rủi ro của dự án; như khi dự án hoàn thành giai đoạn XD chuyển sang giai đoạn kinh doanh…
Increased preventative maintenance and selective upgrading-Tăng cường hoạt động bảo dưỡng phòng ngừa và nâng cấp có lựa chọn
Intitutional strengthening of mot for road sector reform and capacity building-Tăng cường năng lực của Bộ GTVT để cải cách ngành giao thông đường bộ và xây dựng năng lực
Strengthening the capacity of VRA in management, monitoring and supervision of…-Tăng cường năng lực của VRA trong việc quản lý; theo dõi và giám sát
Strengthen capacity for road maintenance management-Tăng cường năng lực quản lý bảo dưỡng đường
Strengthening the institutional and technical capacity of public and private sector-Tăng cường năng lực thể chế và kỹ thuật của khu vực kinh tế quốc doanh và khu vực kinh tế tư nhân
Generated traffic-Tăng trưởng phát sinh
Natural growth-Tăng trưởng tự nhiên
Increase and ensure stable and steady funds for road maintenance-Tăng và đảm bảo nguồn vốn ổn định và đều đặn cho duy tu bảo dưỡng đường
Provide the basis for revision to mot standards-Tạo cơ sở cho việc điều chỉnh các tiêu chuẩn của mot
Liquidating the funds on time-Thanh lý vốn đúng hạn
On terms and conditions set forth or referred to in the DCA-Theo các điều khoản và điều kiện được quy định hoặc tham chiếu tới Hiệp định
In accordance with consistently applied auditing standards-Theo các quy tắc kiểm toán được áp dụng thống nhất
And monitoring of all component-related activities-Theo dõi tất cả các hoạt động liên quan đến hợp phần
Performance monitoring and reporting-Theo dõi thực hiện và báo cáo
Monitor and revise key schedules pertaining to the project-Theo dõi và điều chỉnh các kế hoạch chính liên quan đến dự án
Monitor and review technical performance-Theo dõi và xem xét hoạt động kỹ thuật
Monitor and review financial performance-Theo dõi và xem xét hoạt động tài chính
Design and implement capacity building and training analyses and programs to ensure sufficient skills augmentation-Thiết kế và thực hiện phân tích và các chương trình về đào tạo và xây dựng năng lực để đảm bảo đáp ứng được được nhu cầu phát triển kỹ năng chuyên môn
Establishment of a complaint mechanism-Thiết lập cơ chế khiếu nại
Establishment of a national road management database-Thiết lập một cơ sở dữ liệu quản lý đường bộ quốc gia
Lack of counterpart funds-Thiếu vốn đối ứng
Time for Payment-Thời hạn thanh toán
Adopt a modern public administration, legal and governace system-Thông qua một hệ thống quản lý (cai trị); pháp lý và hành chính công hiện đại
Through provision of technical assistance and operational support-Thông qua việc cung cấp hỗ trợ kỹ thuật và trợ giúp điều hành
Time constraints-Thông số ràng buộc về thời gian
Financing parameters-Thông số tài chính
Interministerial circular-Thông tư liên bộ
Budgeting procedures-Thủ tục cấp ngân sách
Variation procedures-Thủ tục sửa đổi
Power of Attorney-Thư ủy quyền
Accelerate progress of preparatory works-Thúc đẩy tiến độ của công tác chuẩn bị
Undertaking studies related to improving road maintenance finance and management-Thực hiện các nghiên cứu liên quan đến việc nâng cao công tác vốn và quản lý duy tu bảo dưỡng
Undertake RT3 financial management requirements-Thực hiện các yêu cầu về quản lý tài chính của GTNT3
Implementation of a mechanism for improving cost recovery-Thực hiện một cơ chế nhằm cải thiện việc thu hồi vốn
Decentralized implementation-Thực hiện phân quyền
Centrally managed implementation-Thực hiện tập trung
Passenger and freight tariffs/rate on project road reduced-Thuế quan vận tải hàng hoá và hành khách giảm
Corporate Income Tax-Thuế thu nhập doanh nghiệp
Employment of Consultants-Thuê Tư vấn
The pace of project implementation-Tiến độ thực hiện dự án
Carrying out rehabilitation and widening of about 600km of selected sections of national roads-Tiến hành cải tạo và mở rộng 600 km đường quốc lộ
Subcomponent-Tiểu hợp phần
Summary of Assessment-Tổng hợp Đánh giá
In the coming period-Trong giai đoạn tới
In this instance-Trong trường hợp này
Membership of Professional Associations-Tư cách Hội viên của các Hiệp hội Chuyên ngành (CV)
Engagement of Labour-Tuyển mộ lao động
Cost estimatesThe result of an estimating procedure which derives the expected monetary cost of performing a stipulated task or acquiring an item-Ước tính chi phíLà việc ước tính thành tiền các khoản chi phí cần thiết để thực hiện một công việc cụ thể
Project Steering Committee-Ban chỉ đạo dự án
Provincial Handbook Steering Committee-Uỷ ban Chỉ đạo Sổ tay Tỉnh
Rural Road Surfacing Trials Committee-Uỷ ban Thử nghiệm Mặt đường Nông thôn
RTU role in knowledge sharing-Vai trò của Ban GTNT trong việc chia sẻ kiến thức
Bylaws to guide the implementation in a concerted way-Văn bản dưới luật hướng dẫn thực hiện một cách tập trung
legal binding document-Văn bản ràng buộc về pháp lý
Substantial work is still required-Vẫn còn nhiều việc phải làm
Main problems facing the project-Vấn đề chính mà dự án đang gặp phải
Sector issues-Vấn đề của ngành
Technical issues-Vấn đề kỹ thuật
Procurement and financial management related matters-Vấn đề liên quan đến quản lý tài chính và đấu thầu
Issues for concern-Vấn đề quan tâm
Outstanding activities-Vấn đề tồn đọng
At the end of the period covered by said report-Vào cuối giai đoạn của  báo cáo
Pooling of funds-Việc góp vốn chung
Deposits into, and payments out of each respective Special Account shall be made in accordance with…-Việc gửi tiền vào và rút tiền ra khỏi Tài khoản đặc biệt tương ứng sẽ được thực hiện phù hợp với
Cofferdam-Vòng vây cọc ván thep/khung vây
Learning by doing approach-Vừa làm vừa học
Stage construction for Expressway median-Xây dựng phân kỳ cho đường cao tốc ngoài đô thị
Substandard truck(s) are in use without strict control-Xe tải dưới tiêu chuẩn vẫn được sử dụng và không được kiểm soát chặt chẽ
Formal reporting requirement-Yêu cầu báo cáo chính thức
Requiring the Borrower to repay twice the amount of each such installment not yet due until the principal amount of the Credit shall have been repaid; and-Yêu cầu Bên vay trả gấp đôi số tiền phải trả mỗi kỳ chưa đến hạn cho đến khi tổng số vốn gốc của Khoản tín dụng được trả hết; và
Diversion and protection of existing utilities-Cải dịch và bảo vệ các công trình tiện ích hiện có
Acceptance Criteria-Tiêu chí nghiệm thu
Acquire Project Team-Thu nhận đội dự án
Activity-Hoạt động
Activity Attributes-Các thuộc tính của hoạt động
Activity Code-Mã hoạt động
Activity Identifier-Nhận dạng của hoạt động
Activity List-Danh sách các hoạt động
Actual Cost (AC)-Chi phí thực tế (AC)
Actual Cost of Work Performed (ACWP)-Chi phí thực tế cho công việc được thực hiện (ACWP)
Actual Duration-Thời lượng thực tế
Administer Procurements-Quản trị mua sắm
Analogous Estimating-Ước lượng tương tự
Application Area-Lĩnh vực ứng dụng
Approved Change Request-Yêu cầu thay đổi được phê chuẩn
Arrow Diagramming Method (ADM)-Phương pháp lập sơ đồ qua mũi tên (ADM)
Assumptions-Giả định
Assumptions Analysis Phân tích các gi-Phân tich giả định
Authority-Thẩm quyền
Backward Pass-Đi chiều ngược
Baseline-Đường căn cứ/đường cơ sở
Bidders’ Conference-Hội nghị thầu
Bottom-up Estimating-Ước lượng từ dưới lên
Brainstorming-Trí tuệ tập thể
Budget-Ngân sách
Budget at Completion (BAC)-Ngân sách lúc kết thúc (BAC)
Budgeted Cost of Work Performed (BCWP)-Chi phí theo ngân sách cho công việc được thực hiện (BCWP)
Budgeted Cost of Work Scheduled (BCWS).-Chi phí theo ngân sách cho công việc được hoạch định (BCWS)
Buffer.-Dự trữ (Buffer)
Business Case-Phương án kinh doanh
Business Plan-Kế hoạch kinh doanh
Business Process-Quy trình nghiệp vụ
Buyer.-Người mua
Calendar Unit-Đơn vị theo lịch
Change Control-Kiểm soát thay đổi
Change Control Board (CCB)-Ban kiểm soát thay đổi (CCB)
Change Control Process-Quy trình kiểm soát thay đổi
Change Control System-Hệ thống kiểm soát thay đổi
Change Request-Yêu cầu thay đổi
Claim-Khiếu nại
Client-Khách hàng
Close Procurements-Kết thúc mua sắm
Close Project or Phase-Kết thúc dự án hoặc giai đoạn dự án
Closing Processes-Quy trình kết thúc
Code of Accounts-Mã kê khai
Collect Requirements-Thu thập yêu cầu
Co-location-Tập trung vào một chỗ
Common Cause-Nguyên nhân phổ biến
Communications
Management Plan-Kế hoạch quản lí giao tiếp
Conduct Procurements-Thực hiện mua sắm
Configuration Management-Quản lí cấu hình
Configuration Management System-Hệ thống quản lí cấu hình
Constraint-Hạn chế
Contingency-Phát sinh
Contingency Allowance-Trợ cấp dự phòng
Contingency Plan-Kế hoạch dự phòng phát sinh
Contingency Reserve-Dự phòng phát sinh
Contract-Hợp đồng
Contract Administration-Quản lí hợp đồng
Contract Closure-Kết thúc hợp đồng
Control Account-Điểm kiểm soát
Control Chart-Biểu đồ kiểm soát
Control.-Kiểm soát
Output-Đầu ra
Parametric Estimating-Ước lượng tham số
Pareto Chart-Biểu đồ Pareto
Path Convergence-Hội tụ đường
Path Divergence-Phân kì đường
Percent complete-Phần trăm được hoàn thành
Percent Complete (PC or PCT)-Phần trăm được hoàn thành (PC hoặc PCT)
Perform Integrated Change Control-Thực hiện kiểm soát thay đổi hợp nhất
Perform Qualitative Risk Analysis-Thực hiện phân tích định tính rủi ro
Perform Quality Assurance (QA)-Thực hiện đảm bảo chất lượng (QA)
Perform Quality Control (QC)-Thực hiện kiểm soát chất lượng
Perform Quantitative RiskAnalysis-Thực hiện phân tích định lượng rủi ro
Performance Measurement Baseline-Đường căn cứ đo lường hiệu suất
Performance Reports-Báo cáo hiệu suất
Performance Review-Soát xét (review) hiệu suất
Performing Organization-Tổ chức đảm nhận việc thực hiện
PERT ( Program Evaluation and Review Technique (PERT) )-Kĩ thuật kiểm tra và đánh giá chương trình (PERT)
Phase-Giai đoạn
Plan Communications-Lập kế hoạch giao tiếp
Plan Procurements-Lập kế hoạch mua sắm
Plan Quality-Lập kế hoạch chất lượng
Plan Risk Management-Lập kế hoạch quản lí rủi ro
Plan Risk Responses-Lập kế hoạch đối phó với rủi ro
Planned Value (PV)-Giá trị theo kế hoạch
Planning Package-Gói hoạch định
Planning Processes-Quy trình lập kế hoạch
PMBOK®GUIDE-PMBOK® GUIDE
Portfolio-Danh mục đầu tư
Portfolio Management-Quản lí danh mục đầu tư
Practice-Thực hành
Precedence Diagramming Method (PDM)-Phương pháp lập sơ đồ thứ tự (PDM)
Precedence Relationship-Quan hệ thứ tự
Predecessor-Tiền nhiệm
Predecessor Activity-Hoạt động tiền nhiệm
Pre-project-Tiền dự án
Prevention and Appraisal Costs-Chi phí ngăn ngừa và đánh giá
Preventive Action-Hành động ngăn ngừa
Probability-Xác suất
Probability and Impact Matrix-Ma trận xác suất xảy ra và tác động
Process-Quy trình
Process Analysis-Phân tích quy trình
Procurement Documents-Hồ sơ thầu
Procurement Management Plan-Kế hoạch quản lí mua sắm
Procurement Management (Project Procurement Management)-Quản lí mua sắm (Quản lí mua sắm cho dự án)
Procurement Planning-Lập kế hoạch mua sắm
Product-Sản phẩm
Product Life Cycle-Vòng đời của sản phẩm
Product Manager-Giám đốc sản phẩm
Product Marketing-Tiếp thị sản phẩm
Product Scope-Phạm vi sản phẩm
Product Scope Description-Mô tả phạm vi sản phẩm
Product-oriented Process-Quy trình hướng sản phẩm
Program-Chương trình
Program Management-Quản lí chương trình
Progressive Elaboration-Xây dựng dần chi tiết
Project-Dự án
Project Calendar-Lịch dự án
Project Charter-Bản công bố dự án (Project charter)
Project closure Project-Kết thúc dự án
Project Communications Management-Kế hoạch giao tiếp dự án
Project Cost Management-Quản lí chi phí dự án
Project Environment-Môi trường dự án
Project Human Resource Management-Quản lí nguồn nhân lực dự án
Project Initiation-Khởi đầu dự án
Project Integration Management-Quản lí hợp nhất dự án
Project Life Cycle-Vòng đời dự án
Project Management Information System (PMIS)-Hệ thống thông tin quản lí dự án (PMIS)
Project Management Knowledge Area-Lĩnh vực kiến thức quản lí dự án
Project Management (PM)-Quản lí dự án (PM)
Project Management Body of Knowledge (PMBOK®)-Kiến thức chính yếu về quản lí dự án (PMBOK®)
Project Management Life Cycle-Vòng đời quản lí dự án
Project Management Methodology-Phương pháp luận quản lí dự án
Project Management Office (PMO)-Văn phòng quản lí dự án (PMO)
Project Management Plan-Kế hoạch quản lí dự án
Project Management Process Group-Nhóm quy trình quản lí dự án
Project Management System-Hệ thống quản lí dự án
Project Management Team-Đội quản lí dự án
Project Manager-Trưởng dự án
Project Marketing-Tiếp thị dự án
Project Network Diagram-Sơ đồ mạng dự án
Project Organization Chart-Sơ đồ tổ chức dự án
Project Phase-Giai đoạn dự án
Project Plan-Kế hoạch dự án
Project Process-Quy trình dự án
Project Proposal-Đề xuất dự án
Project Quality Management-Quản lí chất lượng dự án
Project Result-Kết quả dự án
Project Review-Soát xét dự án (project review)
Project Risk Management-Quản lí rủi ro dự án
Project Schedule-Lịch trình dự án
Project Schedule Network Diagram-Sơ đồ mạng lịch trình dự án
Project Scope-Phạm vi dự án
Project Scope Management-Quản lí phạm vi dự án
Project Scope Statement-Tuyên bố phạm vi dự án
Project Team Directory-Danh mục đội dự án
Project Time Management-Quản lí thời gian dự án
Projectized Organization-Tổ chức theo dự án
Proposal-Đề xuất
Prototyping-Làm bản mẫu
Qualitative Risk Analysis-Phân tích định tính rủi ro
Quality-Chất lượng
Quality Assurance-Đảm bảo chất lượng
Quality Audit-Kiểm định chất lượng
Quality Baseline-Đường căn cứ chất lượng
Quality Check-Kiểm tra chất lượng
Quality Control (QC)-Kiểm soát chất lượng
Quality Function Deployment-Triển khai chức năng chất lượng
Quality Management-Quản lí chất lượng
Quality Metrics-Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
Quality Review-Soát xét chất lượng (Quality review)
Quantitative Risk Analysis-Phân tích định tính chất lượng
Rational Unified Process (RUP)-Quy trình thống nhất hợp lí (RUP)
Regulation-Quy định
Release Management Qu-Quản lí phiên bản
Report Performance-Báo cáo hiệu suất
Request for Information (RFI)-Đề nghị cung cấp thông tin
Requested Change-Thay đổi đã yêu cầu
Requirement-Yêu cầu
Requirement Management-Quản lí yêu cầu
Requirements List-Danh sách các yêu cầu
Requirements Traceability Matrix-Ma trận truy nguyên yêu cầu
Reserve-Dự phòng
Reserve Analysis-Phân tích dự phòng
Residual Risk-Rủi ro còn lại
Resource-Nguồn lực
Resource Breakdown Structure-Cấu trúc chia nhóm nguồn lực
Resource Calendar-Lịch nguồn lực
Resource Estimate-Ước lượng nguồn lực
Resource Histogram-Biểu đồ nguồn lực
Resource Leveling-Hợp lí hóa nguồn lực
Responsibility Assignment Matrix (RAM)-Ma trận phân công trách nhiệm

Chuyên mục: Hỏi Đáp