Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

*
*
*

cladding

*

cladding (Tech) tầng phủ, tầng lót, tầng mạ; xử lý mặt ngoài; sơn
lớp áolớp bọccladding center: tâm lớp bọccladding centre: tâm lớp bọccladding mode: kiểu dao động lớp bọccladding monitoring: sự kiểm tra lớp bọccladding temperature limit: giới hạn nhiệt độ lớp bọcfiber cladding: lớp bọc sợifiberoptic cladding: lớp bọc cáp quangfibre cladding: lớp bọc sợifibreoptic cladding: lớp bọc cáp quangglass cladding: lớp bọc thủy tinhinner cladding: lớp bọc bên trongoverlay cladding: lớp bọc phủ trênpeak cladding tempeture (PCT): nhiệt độ cực đại của lớp bọcplastic cladding: lớp bọc bằng chất dẻosilicone cladding: lớp bọc siliconweld-deposited cladding: lớp bọc được kết tủa bằng hàn (thanh nhiên liệu)lớp bọc kim loạilớp chống thấmlớp mạlớp mặtwall cladding: lớp mặt tườnglớp phủdepress cladding: lớp phủ éplớp trángống ghensự bọc kim loạisự che phủsự ghép nốiGiải thích EN: Any of various processes in which two materials are bonded together under high pressure and heat. Also, BONDING..Giải thích VN: Các quá trình trong đó hai vật liệu được nối với nhau dưới nhiệt độ áp suất cao. Còn gọi là, BONDING..sự mạ kim loạisự phủsự trángvỏcladding (of a fiber): vỏ (của sợi)cladding diameter: đường kính vỏcladding skin: vỏ bao che (nhà)fiber cladding: lớp vỏ sợifiber cladding: vỏ sợi (sợi quang)fibre cladding: lớp vỏ sợifibre cladding: vỏ sợi (sợi quang)homogeneous cladding: vỏ bọc đồng nhấthomogeneous cladding: vỏ bọc đồng tínhsilicone cladding: vỏ siliconvỏ bọchomogeneous cladding: vỏ bọc đồng nhấthomogeneous cladding: vỏ bọc đồng tínhLĩnh vực: xây dựnglớp bao chetường chèm khungLĩnh vực: điện lạnhvỏ (bọc) quang họcLĩnh vực: điện tử & viễn thôngvỏ bọc quangasbestos-cement claddingSơn phủ tấm Ximăng amiăngcladding boardsbản ván mỏngcladding boardstấm ván mỏngcladding diameterđường kính tăng kínhcladding glasskính có tráng mặtcladding layerlớp bọccladding materialvật liệu bọccladding mode stripperbộ tước bỏ kiểu (dao động)cladding mode stripperbộ tước kiểucladding of framing structuretường chèn khungcladding of wall framingsự chèn tường vào khung (gỗ)cladding panelpanen bao checladding panelpanen chèn khungcladding paneltấm ốp (mặt)cladding railthanh nẹp đường vắncladding sheettấm ốp tườngcladding structureskết cấu bao che o sự mạ Sự mạ bọc ống thép và thiết bị bằng một lớp vật liệu mỏng chống ăn mòn. Việc mạ là cần thiết khi có thể gặp những khí như H2S, CO2 hoặc những khí ăn mòn khác trong quá trình khoan hoặc khai thác.
Chuyên mục: Hỏi Đáp