Chuyển khoản tiếng anh là gì – Thanh toán bằng chuyển khoản tiếng anh gọi là gì
Khi ai hỏi tôi về hành động bạn thích nhất mà người khác làm cho bạn là gì thì tôi không ngần ngại nói rằng:” Đó là lúc họ chuyển khoản tiền cho tôi”.
Bạn đang xem: Chuyển khoản tiếng anh là gì
Vậy chuyển khoản là gì
Chuyển khoản là hành động chuyển tiền từ tài khoản ngân hàng này sang tài khoản ngân hàng khác bằng InteBanking hoặc chuyển trực tiếp tại ngân hàng. Việc chuyển khoản là khi bạn thực hiện giao dịch bằng tiền mà không thể gặp mặt trực tiếp để đưa cho người nhận được. Hiện nay việc chuyển khoản ngày càng dễ hơn khi có InteBanking, với chỉ một số thao tác đơn giản thì bạn đã chuyển khoản thành công.
Chuyển khoản tiếng anh là gì
Một số ngân hàng sau khi chuyển tiền nhận được thông báo là bên kia đã nhận được nhưng chưa rút được nhưng có một số ngân hàng khi tin nhắn tới thì việc chuyển khoản thành công và bạn cũng có thể rút tiền. Nhưng cũng hãy đợi sau đó khoảng 15-30 phút rồi hẵng rút nhé để cho việc chuyển tiền được thực hiện một cách thành công triệt để.
Hầu hết các ngân hàng đều thu phí khi chuyển khoản thường là 8,8 nghìn đồng hoặc có khi lên đến 11 nghìn đồng. Nếu bạn xài Timo ( thuộc ngân hàng VP Bank) thì bạn sẽ không mất tiền chuyển hay tiền rút. Vì chúng ta nếu thường xuyên chuyển khoản thì việc mất những khoản tiền nhỏ nhỏ như vậy cũng rất tiếc.
Xem thêm: Stack Là Gì – Nghĩa Của Từ Stack
Trong tiếng anh chuyển khoản là gì
Thời đại công nghệ 4.0 như hiện nay thì việc chuyển khoản ngày càng đơn giản mà dễ dàng. Hầu hết mọi người đều có thẻ ngân hàng để có thể chuyển tiền cho nhau. Giao dịch dễ, thao tác đơn giản lại hạn chế phải cầm tiền mặt trong người thì tại sao chúng ta lại không sử dụng đúng không nào?
Với mạng Inteđang phát triển như hiện nay thì để tra cứu từ vựng lại càng dễ dàng hơn. Nhưng mình vẫn muốn giới thiệu với các bạn về từ chuyển khoản mà mình tìm hiểu được:
Transfer money /trænsˈfɜːr ˈmʌn.i/ – động từ
Một số từ liên quan
Open an account: mở tài khoản
Receive a statement: nhận bản sao kê
Apply for a credit card: đăng kí thẻ tín dụng
Pay bills: thanh toán hóa đơn
Một số ví dụ với từ chuyển khoản
I have just transferred money for you. – Tôi vừa mới chuyển khoản cho bạn.
If you want to receive this goods, you must transferred money for me. – Nếu bạn nhận những món hàng này, bạn phải chuyển khoản tiền cho tôi.
In The Industrial Revolution 4.0, transferred money is very convenient and easy – Trong cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, chuyển tiền rất thuận tiện và dễ dàng.
Xem thêm: Game Tài Xỉu – Tài Xỉu đổi Thưởng
Trên đây là một số thông tin về từ chuyển khoản, một số thao tác bạn có thể thực hiện ở ngân hàng và một số ví dụ với từ chuyển khoản. Mình hy vọng qua bài viết mình sẽ giúp các bạn hiểu hơn để sử dụng từ một cách có hiệu quả và hợp lý.
Chuyên mục: Hỏi Đáp