Đây sẽ là nơi post các từ tiếng anh Toán. Mong mọi người ủng hộ ????
Các loại câu thường dùng khi giải bài toán bằng tiếng Anh
Conversely, if.. then Đảo lại, nếu .. thì
Indeed Thực vậy
By the same argument we get Với cùng lập luận, ta có
Put Đặt
Let..
Bạn đang xem: Chứng minh tiếng anh là gì
Xem thêm: Express Là Gì
Xem thêm: Trọng Lượng Là Gì – Khối Lượng Là Gì
be Đặt.. là
We denote Ta kí hiệu
Hence (từ ngay kết quả trên) ta có
Since Do
But Nhưng
Clearly, from.. we get Rõ ràng, từ .. ta có
Moreover Hơn nữa
Similarly, we can prove that Tương tự, ta có thể chứng minh
Therefore Do đó (kết thúc một ý chứng minh)
It follows Suy ra
Choose
so that Chọn
thì
Conclusion Kết luân
Thus Như vậy
We decude that Ta suy ra
By the hypothesis Từ giả thiết
So Nên
Then Thì
Consider Xét
Method 1 Phương pháp 1
Drop loại bỏ
Putting
Đặt
A contradiction Mâu thuẫn
Assume Giả sử
This implies Ta suy ra
We obtain Ta thu được (từ kết quả trên)
Các từ viết tắt bằng tiếng Anh
WLOG Without loss of generality Không mất tính tổng quát
Q.E.D Điều phải chứng minh
LHS Left hand side Vế trái
RHS Right hand side Vế phải
i.e. nghĩa là
Chuyên mục: Hỏi Đáp