Nông sản, thực phẩm, thủy hải sản, mỹ phẩm, thức ăn chăn nuôi (bao gồm cả các loại nguyên liệu, phụ gia, chất bao quản, phẩm màu); bao bì thực phẩm;vật dụng y tế vô trùng; nước sử dụng cho mục đích ăn uống (nước máy, nước khoáng đóng chai và nước dùng để sản xuất, chế biến thực phẩm vv..), nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp; nước mặt; Chế phẩm sinh học, khử mùi; Phân bón vi sinh, Phân bón hữu cơ sinh học; Phân bón sinh học; Vải các loại; Giấy tissue, giấy ướt các loại;
Bỉm trẻ em; Băng vệ sinh; …
Phân tích các vi sinh vật có lợi trong thực phẩm chức năng: Lactic acid bacteria, Lactobacillus spp., Lactobacillus acidophilus, Bifidobacterium, Bacillus spp., Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, …Định danh đến loài các vi sinh vật.
+ Sàng lọc phát hiện sinh vật biến đổi gen (GMO) trên các mẫu thực phẩm, nguyên liệu thực phẩm dựa trên sự phát hiện các yếu tố như P 35S, T-NOS, P- FMV, Pat, Bar,…
+ Phát hiện & định lượng từng dòng GMO bằng phương pháp chuyên biệt sự kiện: Đậu nành (GTS 40-3-2, …) Bắp (Bt11, Bt176, MON810, NK603, GA21, TC1507,…) gạo (Bt-rice)
+ Xác định sản phẩm có nguồn gốc từ thực vật dựa trên trình tự gen trnL có trong lục lạp của thực vật, gen Lectin từ đậu nành, gen SSIIb từ bắp.+ Phát hiện DNA động vật ( cừu, lợn, bò, gà, dê…) trên nền mẫu thực phẩm, đồ ăn chay, thức ăn chăn nuôi…vv.
+ Kiểm tra sự nhiễm khuẩn trên bề mặt của các thiết bị và dụng cụ tham gia quá trình chế biến thực phẩm; các thiết bị và dụng cụ phòng mổ, vật tư nghành y tế ( dao, kép, pank kẹp, ống tuyp lấy máu, dây kim tiêm truyền….)
+ Kiểm tra khả năng diệt khuẩn của các dung dịch sát trùng, máy khử khuẩn …vv. Khả năng kháng khuẩn của vật liệu nhựa và các loại bề mặt không có lỗ.
+ Kiểm tra vệ sinh phòng sạch, vi sinh vật trong không khí và bề mặt, đánh giá việc tuân thủ các nguyên tắc, tiêu chuẩn GMP đối với bao bì dược phẩm tại các công ty sản xuất thuốc ( theo các cấp phân loại phòng sạch theo thông tư 14/2012/TT-BYT: cấp A, B,C,D)
+ Dịch vụ lấy mẫu tại nơi sản xuất, chế biến thức ăn; kiểm tra định kỳ vệ sinh an toàn thực phẩm tại nơi sản xuất như: lò mổ, bếp ăn tập thể tại các khu công nghiệp, khách sạn…v,v.
+ Dịch vụ pha chế chuẩn bị môi trường nuôi cấy vi sinh dùng sẵn cho các phòng thí nghiệm chưa đủ điều kiện về mặt trang thiết bị.
Các phương pháp thử Vi sinh: Theo TCVN, ISO, Codex, FAO/FNP, APHA; AATCC, ASTM; Dươc điển; AOAC….
Phòng đã được VILAS công nhận phù hợp với chuẩn mực của TCVN, ISO/IEC 17025 (Số hiệu Vilas 028) và được Bộ y tế chỉ định là cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm.
* Tư vấn và đào tạo:
+ Cung cấp dịch vụ tư vấn hệ thống Quản lý chất lượng theo ISO/IEC17025 cho các phòng thử nghiệm, phòng sạch theo GMP. Đáp ứng các yêu cầu về thiêt kế và trang bị cho Phòng thử nghiệm Vi sinh, ý kiến chuyên gia về các vấn đề liên quan chất lương – an toàn vệ sinh thực phẩm.
Bạn đang xem: Cfu/g là gì
* Một số hình ảnh hoạt động:
DANH MỤC
CÁC PHÉP THỬ THUỘC NĂNG LỰC PHÂN TÍCH PTN VI SINH
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn phát hiện (nếu có)/ Phạm vi đo Detection limit (if any)/range of measurement |
1. | Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Food and Foodstuff ( Rượu, Bia, Nước giải khát, Bánh kẹo, Trà, Càphê; Ngũ côc, Gia vị; Thực phẩm bổ sung, Thực phẩm chức năng; Sữa và sản phẩm sữa; Thịt tươi và các sản phẩm thịt đã chế biến; Rau củ quả; Đồ hộp…. | Định lượng Escherichia Coli dương tính ß-Glucuronidaza. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C (CFU) sử dụng 5-Bromo-4-Clo-3-indolyl ß-D-Glucuronid. Enumeration of dương tính ß-Glucuronidaza Escherichia Coli Colony count technique at 440C (CFU) use 5-Bromo-4-Clo-3-indolyl ß-D-Glucuronid | 1 CFU/mL 10 CFU/g |
2. | Phát hiện Salmonella Detection of Salmonella | Phát hiện / (detection)/25g | |
3. | Định lượng nấm men và nấm mốc Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95 và nhỏ hơn hoặc bằng 0,95 Enumeration of yeast and mould -Colony count technique (CFU) Part1,2: Colony count technique in products with water activity greater than 0,95 less than or equal to 0,95 | 1 CFU/mL 10 CFU/g | |
4. | Định lượng Coliforms, kỹ thuật đếm khuẩn lạc. Enumeration of Coliforms – Colony count technique.(CFU) | 1 CFU/mL 10 CFU/g | |
5. | Định lương Staphylococci có phản ứng dương tính với Coagulase – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.(CFU) Enumeration of Coagulase – positive staphylococci.Colony count technique (Staphylococcus aureus and other species) | 1 CFU/mL 10 CFU/g | |
6. | Định lượng Clostridium perfringens Enumeration of Clostridium perfringens. Colony count technique (CFU) | 1 CFU/mL 10 CFU/g | |
7. | Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30độ C . Enumeration of microorganim. Colony count technique at 300C | 1 CFU/mL 10 CFU/g | |
8. | Phát hiện và định lượng Coliforms- Phương pháp tính số có xác suất lớn nhất. Detection and enumeration of Coliforms- Most probable number technique (MPN) | 0,3 MPN/mL 3 MPN/g | |
9. | Phát hiện Escherichia Coli giả định.Phương pháp tính số có xác suất lớn nhất. Detection and enumeration of presumptive E.Coli -Most probable number technique (MPN) | 0,3 MPN/mL 3 MPN/g | |
10. | Phát hiện C.Botulinum | Phát hiện / (detection)/g | |
11. | Định lượng B.cereus giả định – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc (CFU) Enumeration of presumptive B.cereus Colony count technique (CFU) | 1 CFU/mL 10 CFU/g | |
12. | Phát hiện và xác định vi khuẩn họ Enterobacteriaceae. Detection and enumeration ofEnterobacteriaceae | 1 CFU/mL 10 CFU/g 0,3 MPN/ml 3 MPN/g | |
13. | Phát hiện Listeria monocytogenes Detection of Listeria monocytogenes | Phát hiện / (detection)/25g | |
14. | Định lượng Listeria monocytogene Enumeration of Listeria monocytogenes | 1 CFU/mL 10 CFU/g | |
15. | Định danh DNA động vật (gà, bò, lợn, dê, cừu…) bằng phương pháp PCR, Realtime PCR. Detection of Pork, Beef, Chicken… in food and feed by PCR, Realtime PCR method. | – | |
16. | Phát hiện Salmonella; Listeriamonocytogenes,P.aeruginosa,Vibrio spp trong các mẫu thực phẩm và thức ăn chăn nuôi bằng kỹ thuật PCR, Realtime PCR | – | |
17. | Phát hiện và định lượng P.aeruginosa.Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.(CFU) | – | |
18. | Phát hiện và định lượng Faecal Streptococci.Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.(CFU) | – | |
19. | Phát hiện Shigella Detection of Shigella | Phát hiện / (detection)/ 25mL | |
20. | Nước ăn uống sinh hoạt Domestic water | Tổng số vi sinh vật Colony count by inoculation in nutrient agar culture medium. | 1 CFU/mL |
21. | Phát hiện và định lượng Coliforms – Phương pháp màng lọc. Detection and enumeration ofColiforms bacteria Membrane filtration method | 1CFU/100mL | |
22. | Phát hiện và định lượng Escherichia Coli – Phương pháp màng lọc. Detection and enumeration ofEscherichia Coli bacteria. Membrane filtration method | 1CFU/100mL | |
23. | Phát hiện và đếm liên cầu khuẩn đường ruột Enterococci Detection and Enumeration of of intestinal Enterococci. | 1CFU/100mL | |
24. | Phát hiện và đếm bào tử vi khuẩn kị khí khử sulphit. Detection and Enumeration of Spores of Sulfit- reducing anaerobes Clostridia | 1CFU/50mL | |
25. | Phát hiện và đếm vi khuẩn Ps.aeruginosa Detection and Enumeration of Ps.aeruginosa | 1CFU/100mL | |
26. | Sữa bột dành cho trẻ sơ sinh. (Powdered milk for infants) | Phát hiện và định lượng Enterosakazakii Detection of Enterobacter Sakazakii. | 0,3 MPN/10g |
27. Xem thêm: Minecraft Là Gì – Minecraft Có Gì Hay | Nước mặt, nước ngầm, nước thải Surface water, Ground water, Waste wate | Phát hiện Salmonella Detection of Salmonella | Phát hiện / (detection)/25mL |
28. | Phát hiện Legionella | Phát hiện / (detection)/200mL | |
29. | Phá hiện và định lượng Coliforms – Phương pháp nhiều ống (MPN) Detection and enumeration ofColiforms bacteria -Most probable number technique (MPN) | 1 MPN/100mL | |
30. | Phát hiện và định lượng E.Coli – Phương pháp nhiều ống.(MPN) Detection and enumeration ofE.Coli bacteria -Most probable number technique (MPN). | 1MPN/100mL | |
31. | Phát hiện Shigella Detection of Shigella | Phát hiện / (detection)/ 25mL | |
32. | Phân bón các chế phẩm sinh học: Phân hữu cơ sinh học, Phân vi sinh, Phân bón sinh học Fertilizer Biological preparation | -Định lượng Vi sinh vật cố định đạm: cộng sinh, hội sinh, tự do. Enumeration of Microbial nitrogen fixing:symbiotic, commensalism, freeliving | 1 CFU/mL 10CFU/g |
33. | -Định lượng Vi sinh vật phân giải hợp chất photpho khó tan, phốt pho hữu cơ, vô cơ Enumeration of Phosphate – solubilizing microbial, organic phosphorus, inorganicphosphorus compounds. | 1 CFU/mL 10 CFU/g | |
34. | -Vi sinh vật phân giải Xenlulo: Vi khuẩn, xạ khuẩn, nấm các loại. Micro preparation for cellulose degradation: Bacteria, actinomycetes, fungi | 1 CFU/mL 10 CFU/g | |
35. | -Định tính Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. | Phát hiện / Không phát hiện/25g, mL Detective/not detective/25g,mL | |
36. | -Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính ß-Glucuronidaza. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5- Bromo-4-Clo-3-indolyl ß-D-Glucuronid Enumeration of β-glucuronidase-positive E.coli Colony count technique at 440C use 5- Bromo-4-Clo-3-indolyl ß-D-Glucuronid | 1CFU/mL 10FU/g | |
37. | -Phát hiện và định lượng vi sinh vật phân giải Protein. Kỹ thuật đếm khuẩn lac (CFU) | CFU/g | |
38. | -Phát hiện và định lượng vi sinh vật phân giải tinh bột.Kỹ thuật đếm khuẩn lạc. (CFU) | CFU/g | |
39. | -Định lượng Azotobater.Kỹ thuật đếm khuẩn lạc. (CFU) | CFU/g | |
40. | Vệ sinh công nghiệp môi trường (bề mặt tiếp xúc với thực phẩm: tay CN, mặt bàn, thau rổ, không khí…) Swab test – Bao bì túi; hộp giấy nhựa chứa đựng thực phẩm chín; màng bọc tiếp xúc thực phẩm ( tại các cửa hàng đồ ăn nhanh…) | -Định tính Salmonella, Listeria monocytogens, E.coli, S.aureus,Candida albicans, P.aeruginosa; C.perfringens; Shigella….( các vi sinh vật gây bệnh) | – |
41. | Vật liệu nhựa và các loại bề mặt không có lỗ khác.(Plastics and other non-porous surfaces) | – Khả năng kháng khuẩn | – |
42. | Sinh vật biến đổi gen và các sản phẩm có nguồn gốc từ chúng. (Genetically modified organisms and derived produc ts) GMO | Sàng lọc sản phẩm biến đổi gen có nguồn gốc thực vật (CaMV 35S promoter, T-NOS, Screening method for the detection of GM plant (CaMV 35S promotor) | 0,1% |
43. | Phát hiện va định lượng đậu nành biến đổi gen dòng GTS 40-3-2. | 0,1% | |
44. | Phát hiện và định lượng ngô biến đổi gen dòng Bt11, NK603, TC1507, MON89034 | 0,1% | |
45. | Sàng lọc sản phẩm biến đổi gen có nguồn gốc thực vật bằng phương pháp phát hiện chuyên biệt gen Cry 1Ab/Ac, Bar, PAT | 0,1% | |
46. | Băng vệ sinh, Bỉm trẻ em, Khăn giấy, Giấy Tissue, vải không dệt, Giấy ướt..; Khẩu trang… | Phát hiện và định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí Enumeration and detection of aerobic mesophilic bacteria. | – |
47. | Phát hiện Candida albicans. Detection of Candida albicans | – | |
48. | Phát hiện Staphylococcus aureus. Detection of Staphylococcus aureus. | – | |
49. | Phát hiện Pseudomonas aeruginosa. Detection of Pseudomonas aeruginosa. | – | |
50. | Khả năng thấm hút | – | |
51. | Thời gian thấm hút | – | |
52. | Định lượng tổng nấm mốc | – | |
53. | Mỹ phẩm, nguyên liệu sản xuất mỹ phẩm, chất bôi tiếp xúc ngoài da và niêm mạc ( Son, phấn, kem dưỡng da, kem đánh răng…) | Phát hiện và định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí Enumeration and detection of aerobic mesophilic bacteria. | – |
54. | Phát hiện Candida albicans. Detection of Candida albicans. | – | |
55. | Phát hiện Staphylococcus aureus. Detection of Staphylococcus aureus. | – | |
56. | Phát hiện Pseudomonas aeruginosa. Detection of Pseudomonas aeruginosa. | – | |
57. Xem thêm: Paper Jam Là Gì – Hướng Dẫn Sửa Lỗi Paper Jam Trên Máy In | Vải và vật liệu dệt may các loại. | -Xác định hoạt tính kháng khuẩn của tác nhân kháng khuẩn cố định dưới các điều kiện tiếp xúc động. | – |
58. | -Đánh giá hoạt tính kháng khuẩn của các vật liêu dệt may. Phương pháp vệt song song Chuyên mục: Hỏi Đáp .tags a { #footer {font-size: 14px;background: #ffffff;padding: 10px;text-align: center;} |